Bài 16

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  りゅうがくせい

a. Du học

b.   Người du lịch

c.   Di dân

d. Du học sinh

2)  せが たかい

a. Thấp

b.  Cao 

c.  gầy

d. mập

3)  いれます

a.  Bỏ vào

b.  Lấy ra

c. Thúc giục

d. Quét

4)  ジョギング

a. Bơi lội

b. Dạo bộ

c. Leo núi 

d. Chạy bộ

5)  おてら

a. Miếu

b.  Nhà thờ

c.  Chùa

d.   Đền

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Mắt

a. は

b. みみ

c. め

d. て

2)  Màu xanh lá cây

a. みどり

b. みとり

c. あおい

d. あかい

3)  Bụng

a. のど

b. おなか       

c. うで

d. い

4)  Dịch vụ

a. サビス

b. サビース

c. サービース

d. サービス

5)  Sự xác nhận

a. かくにん

b. たしかに

c. ただしいにん

d. かくじん

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  あびます

a. 騒びます

b. 呼びます

c. 浴びます

d. 残びます

2)  くち      

a. 図

b. 日

c. 因

d. 口

3)  かお      

a. 腕

b. 顔

c. 頭

d. 額

4)  わかい

a. 辛かい

b. 苦かい

c. 若い

d. 幸い

5)  あたま  

a. 頭

b. 腕

c. 顔

d. 喉

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  足

a. あしい

b. あいしい

c. あし

d. あいし

2)  長い

a. ながい       

b. とおい

c ひくい

d. みじかい

3)  髪

a. がみ

b. かみ

c. け

d. げ

4)  歯

a. は

b. そく

c. おく

d. ば

5)  体

a. かだち

b. かたち

c. からた

d. からだ      

Chọn đáp án đúng

1. 

シャワーを ( )います。

a.んで

b.  びて

2.

電車を ( )ください。

a.りて

b.  って

3.  

わたしは大学を ( )、すぐ日本へ来ます。

a. 出して

b. 

4.

A : 東京駅まで ( )きますか。

B : JR にってください。

a. どうやって

b. どうして

5.  

A : 山田さんは ( ) ですか。

B: あのです。

a. どの

b. どれ

6. 

山田さんは ( )親切です。

a. きれいで

b. きれくて

7. 

このパソコンは ()便利です。

a. いで

b. くて

8. 

横浜 ( 1 )電車 ( 2 )ります。

(1) 

a. で

b. に

(2) 

a. を

b. に

9. 

会社 ( )やめます。

a. から

b. を

1. Chọn từ trái nghĩa

例:

安い

a.高い

b.短い

1)多い

a.少ない

b.低い

2)近い

a.遠い

b.高い

3)軽い

a.偅い

b.重い

4)早い

a.遅い

b.達い

5)広い

a.細い

b.狭い

6)暗い

a.明るい

b.遠い

7)古い

a.短い

b.新しい

8)低い

a.高い

b.細い

9)長い

a.低い

b.短い

10)暇

a.早い

b.忙しい

11)消します

a.付けます

b.代けます

12)閉めます

a.開けます

b.閉じます

13)入れます

a.出ます

b.出します

14)座ります

a.立ちます

b.出ます

15)電車に乗ります

a.電車に乗りかえます

b.電車を降ります

16)大学を出ます

a.大学を開けます

b.大学に入ります

Bài tập 1

Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

例:ミラーさんは 背 (  ) 高いです。

1)国へ 帰ってから、大学  入って、経済の 研究を します。

2)大阪駅から JR 乗って、京都駅で 降ります。

3)京都で 古い お寺  見ました。

4)日本は 山  多いです。

5)北海道は きれいで、食べ物  おいしいです。

6)会社  やめてから、何を しますか。

7)ジョギングを して、シャワー  浴びて、学校へ 行きます。

8)大学  出てから、父の 会社   働きます。

Bài tập 2

Điền từ thích hợp vào chỗ trống
閉めます 出します 乗ります 浴びます 行きます 乗り換えます

例:窓を (閉めて) 、電気を 消して、寝ました。

1)デパートへ ( )、買い物して、それから 映画を 見ます。

2)銀行で お金を ( )から、買い物に 行きます。

3)日本橋から 地下鉄に ( )、大阪駅で JRに(乗り換えて)、甲子園で 降ります。

4)シャワーを( ) から、プールに 入って ください。

Bài tập 3

Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
いいです 多いです 軽いです にぎやかです 学生です

例:奈良は 緑が ( ) 、きれいな 町です。

1)カリナさんは 富士大学の ( )、美術を 勉強して います。

2)佐藤さんは 頭が ( )、すてきな 人です。

3)新しい パソコンは ( )、便利です。

4)東京は ( )、おもしろい 町です。

Bài tập 4

Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống và bấm OK

1)( ) 

大阪は 古い お寺が たくさん あって、静かな 町です。

2)( ) 

京都と 奈良で 外国人を たくさん 見ます。

3)( ) 

神戸の 近くに 海と 山が あります。

4)( ) 

大阪の 新しい 空港は きれいですが、狭いです。

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
[お]仕事

Hiragana : [お]しごと

Nghĩa của từ : công việc (~をします:làm việc)

Bài viết ngẫu nhiên
Những điều người Nhật kiêng kỵ phần 1
Những điều người Nhật kiêng kỵ phần 1
Những điều kiêng kỵ tại Nhật Bản
Những điều kiêng kỵ tại Nhật Bản
Sakura và Hanami
Sakura và Hanami
Trai Nhật ‘ưa gái ảo và trốn tình dục’
Trai Nhật ‘ưa gái ảo và trốn tình dục’
Cánh đồng tiên cảnh Biei
Cánh đồng tiên cảnh Biei
Các ngành học đang “hot” tại Nhật
Các ngành học đang “hot” tại Nhật
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
Lễ hội “của quý” tại Nhật Bản
Lễ hội “của quý” tại Nhật Bản
Văn hóa xếp hàng của người Nhật
Văn hóa xếp hàng của người Nhật
Những quy tắc đáng lưu ý khi đến Nhật Bản
Những quy tắc đáng lưu ý khi đến Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )