Bài 16

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.朝 ジョギングを して、シャワーを 浴びて、会社へ 行きます。

 2 .コンサートが 終わってから、レストランで 食事を しました。

3 .大阪は 食べ物が おいしいです。

4 .この パソコンは 軽くて、便利です。

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1. きのう 何を しましたか。

…図書館へ 行って、本を 借りて、それから 友達に 会いました。

2. 大学まで どうやって 行きますか。

…京都駅から 16番の バスに 乗って、大学前で 降ります。

3. 国へ 帰ってから、何を しますか。

…父の 会社で 働きます。

4. サントスさんは どの 人ですか。

…あの 背が 高くて、髪が 黒い 人です。

5. 奈良は どんな 町ですか。

…静かで、きれいな 町です。

6.あの 人は だれですか。

…カリナさんです。 インドネシア人で、富士大学の 留学生です。


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
あります [お祭りが~]

Hiragana : あります [おまつりが~]

Nghĩa của từ : được tổ chức, diễn ra, có [lễ hội~]

Bài viết ngẫu nhiên
‘Đột nhập’ thiên đường sex sôi động nhất Nhật Bản
‘Đột nhập’ thiên đường sex sôi động nhất Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
“Tắm tiên” với Onsen ở Nhật Bản
“Tắm tiên” với Onsen ở Nhật Bản
9 điều khiến du khách không thể từ chối nước Nhật
9 điều khiến du khách không thể từ chối nước Nhật
Manga trở thành một chuyên ngành đại học
Manga trở thành một chuyên ngành đại học
Con dấu và danh thiếp ở Nhật Bản
Con dấu và danh thiếp ở Nhật Bản
10 tập tục cho du khách khi đến Nhật
10 tập tục cho du khách khi đến Nhật
Độc đáo với những lễ hội mùa hè rực rỡ sắc màu tại Nhật Bản
Độc đáo với những lễ hội mùa hè rực rỡ sắc màu tại Nhật Bản
Giao tiếp bằng mắt của người Nhật
Giao tiếp bằng mắt của người Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )