皆さん、あしたから 旅行に 行きます。 Xin chào các bạn, từ ngày mai chúng ta sẽ đi du lịch. パスポートや 切符は 大切ですから、 Vì hộ chiếu và vé quan trọng nên. なくさないでください。 Xin đừng làm mất nhé. ホテルの 部屋は 禁煙ですから、 Phòng nghỉ ở khách sạn vì cấm hút thuốc nên. 部屋で たばこを 吸わないでください。 Xin đừng hút thuốc ở trong phòng nhé. それから、夜は 一人で 出かけないでください。 Và, buổi tối, xin đừng ra ngoài nhé.
B:
えー? Hả???
C:
わかりました。 Tôi đã hiểu rồi.
Đáp án: a. ( X ) b. ( X ) c. ( O )
2 .
Đoạn hội thoại:
A:
皆さん、今から 飛行機に 乗ります。 Chào mọi người, bây giờ chúng ta sẽ lên máy bay. 乗っ てから、10分ぐらい、コンピューターや 携帯電話を 使わないでください。 Sau khi lên máy bay, khoảng 10 phút chúng ta không được sử dụng máy vi tính hay điện thoại di động. 危ないですから、立たないでください。 Vì nguy hiểm nên xin đừng có đứng nhé. それから、トイレも 行かないでください。 Và cũng xin đừng đi vệ sinh nhé.
C:
はい。10分ぐらいですね。 Vâng. Khoảng 10 phút nhỉ.
Đáp án: a. ( X ) b. ( X ) c. ( O )
3 .
Đoạn hội thoại:
A:
皆さん、ここは 有名な 美術館です。 Chào mọi người, chỗ này là bảo tang mỹ thuật nổi tiếng. ここの 絵や 写真は 大切ですから、触らないでください。 Hình hay tranh ở chỗ này vì quan trọng nên xin đừng chạm vào.
B:
先生、写真を 撮っても いいですか。 Thưa thầy/cô chúng em chụp hình được không ạ?
A:
いいえ。写真も 撮らないでください。 Không, xin đừng chụp hình nhé.
B:
はい、わかりました。 Vâng, chúng em đã hiểu rồi ạ.
Đáp án: a. ( X ) b. ( O ) c. ( X )
4 .
Đoạn hội thoại:
A:
皆さん、ここは 国の 図書館です。 Chào các bạn, chỗ này là thư viện quốc gia. 大切な 本が たくさんあります。 Có nhiều sách quan trọng. 今から 入りますが、飲み物や 食べ物は かばんの中に 入れてください。 Bây giờ, chúng ta sẽ vào trong đó nên đồ ăn uống hãy cất vào trong cặp nhé. 図書館の 中で 出さないでください。 Xin đừng xả ra trong thư viện nhé. 入れましたか。 Các bạn đã cất vào trong cặp hết chưa? シー。 Im lặng…. 中で 話さないでくださいよ。 Xin đừng nói chuyện trong thư viện nhé. みんな本を 読んでいますから。 Vì mọi người đang đọc sách.
サントスさん、もう12時ですね。 Chào bạn Santos, bây giờ đã 12 giờ rồi nhỉ. 昼ごはんを 食べに 行きませんか。 Cùng đi ăn cơm trưa không?
B:
すみません。 Xin lỗi. このレポートを 1時までに ブラジルに 送らなければなりません。 Tôi phải gởi báo cáo này sang Braxin đến trước 1 giờ.
A:
そうですか。 Vậy à.
B:
あとで 行きます。 Tôi sẽ đi sau ạ. いつもの レストランですね。 Nhà hàng thường đến nhỉ.
A:
ええ。じゃ。 Vâng, vậy thì (tôi đi trước).
Đáp án: c
2 .
Đoạn hội thoại:
A:
サントスさん、日曜日サッカーを 見に 行きませんか。 Chào bạn Santos, chủ nhật này cùng đi xem đá bóng không?
B:
うーん。行きたいですが、 Uh… Tôi muốn đi nhưng mà. 日曜日は 国から 妻の 両親が 来ますから……。 Chủ nhật này bố mẹ vợ từ nước sang nên…….
A:
だめですか。 Không được phải không?
B:
ええ、空港へ 迎えに 行かなければなりません。 Vâng, tôi phải đến sân bay để đón.
A:
そうですか。残念です。 Vậy à. Tiếc thật.
B:
また今度 お願いします。 Rất mong anh thông cảm lần này.
Đáp án: b
3 .
Đoạn hội thoại:
A:
サントスさん、週末に スキーに 行きませんか。 Chào bạn Santos, cuối tuần này cùng đi trượt tuyết không? マリアさんも いっしょに。 Bạn Maria cũng đi cùng nữa.
B:
スキーですか。 Trượt tuyết à? いいですね。 Được đấy nhỉ. でも、来週の 月曜日から ヨーロッパへ 出張しなければなりません。 Thế nhưng, từ thứ hai tuần sau tôi phải đi công tác đến Châu Âu. 行きたいですが……。 Tôi muốn đi nhưng mà …….