Ngữ pháp
Phần 1: ここ、そこ、あそこ: Chỗ này, chỗ đó, chỗ kia
Cấu trúc |
|||||||
|
|||||||
Ý nghĩa |
|||||||
ここ:Nơi này, chỗ này そこ:Nơi đó, chỗ đó あそこ:Nơi kia, chỗ kia → NVT どこ:Ở đâu? こちら:Đằng này そちら:Đằng đó あちら:Đằng kia → NVT どちら:Ở đâu, ở đằng nào, phía nào? |
|||||||
Giải thích & Hướng dẫn |
|||||||
☞ |
ここ、そこ、あそこhay こちら、そちら、あちら:Dùng để chỉ về nơi chốn. Trong đó, こちら、そちら、あちらlà cách nói lịch sự của ここ、そこ、あそこ. Ngoài ra こちら、そちら、あちらcòn được sử dụng để chỉ về phương hướng. |
||||||
Ví dụ |
|||||||
1. |
ここは かいぎしつです。 |
||||||
2. |
あちらは びょういんです。 |
Phần 2: Mẫu câu chỉ nơi chốn
Cấu trúc |
|
Ví dụ |
|
1. |
ここは わたしの うちです。 |
2. |
わたしの うちは ここです。 |
Phần 3: Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn
Cấu trúc |
|||||
|
|||||
Ý nghĩa |
|||||
どこ:ở đâu どちら:ở đằng nào? |
|||||
Ví dụ |
|||||
1. |
A: かいだんは どこですか。 B: そこです。 |
||||
2. |
A: すみません、うけつけは どちらですか。 B: あちらです。 |
Phần 4: Hỏi và đếm tầng (tòa nhà)
Cấu trúc |
|
A: ~は なんがいですか。 B: ~は ~かいです。 ~がい |
|
Ý nghĩa |
|
☞ |
なんがい:Tầng mấy? |
Giải thích & Hướng dẫn |
|
☞ |
Tầng trệt sẽ được đếm là tầng 1 Đếm tầng hầm sẽ dùng chữ ちかđặt ở phía trước. VD: Tầng hầm thứ nhất → ちかいっかい |
Ví dụ |
|
1. |
A: とけいうりばは なんがいですか。 B: さんがいです。 |
2. |
A: ほんやは なんがいですか。 B: ちか にかいです。 |
Phần 5: Hỏi giá cả
Cấu trúc |
|
A: ~は いくらですか。 B: ~は ~えんです ドル ドン |
|
Ý nghĩa |
|
☞ |
いくら:giá bao nhiêu? |
Giải thích & Hướng dẫn |
|
☞ |
Khi trả lời về giá tiền chúng ta dùng số đếm đi cùng với đơn vị tiền tệ. VD: 80.000 đồng : はちまん ドン |
Ví dụ |
|
1. |
A: このくつは いくらですか。 B: はっぴゃくえんです。 |
2. |
A: あのてちょうは いくらですか。 B: ごまんドンです。 |
Phần 6: Nghi vấn từ どちら
Cấu trúc |
|
A: ~は どちらですか。 B: ~は Nです。 |
|
Ý nghĩa |
|
☞ |
どちら:có 3 ý nghĩa chính: Dùng để hỏi về nơi chốn (Là cách nói lịch sự của どこ) Dùng để hỏi về phương hướng. Dùng để hỏi tên nước, trường học, công ty,... |
Giải thích & Hướng dẫn |
|
☞ |
Khi どちらdùng để hỏi về tên nước hay tên đơn vị công tác nói chung thì câu trả lời thường là các tên riêng. |
Ví dụ |
|
1. |
A: おくには どちらですか。 B: わたしの くには ベトナムです。 |
2. |
A: だいがくは どちらですか。 B: ふじ だいがくです。 |
Hiragana : ひきだし
Nghĩa của từ : ngăn kéo