Bài 3 : Tôi lấy cái này

Ngữ pháp


Phần 1: ここ、そこ、あそこ: Chỗ này, chỗ đó, chỗ kia

Cấu trúc

 

Cách dùng thông thường

Cách dùng lịch sự

ここ・そこ・あそこ

こちら・そちら・あちら

どこ?

どちら?

 

Ý nghĩa

 

ここ:Nơi này, chỗ này

そこ:Nơi đó, chỗ đó

あそこ:Nơi kia, chỗ kia

→ NVT どこ:Ở đâu?

こちら:Đằng này

そちら:Đằng đó

あちら:Đằng kia

→ NVT どちら:Ở đâu, ở đằng nào, phía nào?

 

Giải thích & Hướng dẫn

 ここ、そこ、あそこhay こちら、そちら、あちら:Dùng để chỉ về nơi chốn.

Trong đó, こちら、そちら、あちらlà cách nói lịch sự của ここ、そこ、あそこ. Ngoài ra こちら、そちら、あちらcòn được sử dụng để chỉ về phương hướng.

 

Ví dụ

1.

ここは かいぎしつです。

2.

あちらは びょういんです。

 

Phần 2: Mẫu câu chỉ nơi chốn

Cấu trúc

   
 

Ví dụ

1.

ここは わたしの うちです。

2.

わたしの うちは ここです。

 

Phần 3: Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn

Cấu trúc

 

Cách dùng thông thường

Cách dùng lịch sự

A: ~は どこですか。

B: ~は ここです。

     そこ

     あそこ

A: ~は どちらですか。

B: ~は こちらです。

      そちら

      あちら

 

Ý nghĩa

 

どこ:ở đâu

どちら:ở đằng nào?

 

Ví dụ

1.

A: かいだんは どこですか。

B: そこです。

2.

A: すみません、うけつけは どちらですか。

B: あちらです。

 

Phần 4: Hỏi và đếm tầng (tòa nhà)

Cấu trúc

 

A: ~は なんがいですか。

B: ~は ~かいです。

      ~がい

 

Ý nghĩa

なんがい:Tầng mấy?

 

Giải thích & Hướng dẫn

Tầng trệt sẽ được đếm là tầng 1

Đếm tầng hầm sẽ dùng chữ ちかđặt ở phía trước.

 VD: Tầng hầm thứ nhất → ちかいっかい

 

Ví dụ

1.

A: とけいうりばは なんがいですか。

B: さんがいです。

2.

A: ほんやは なんがいですか。

B: ちか にかいです。

 

Phần 5: Hỏi giá cả

Cấu trúc

 

A: ~は いくらですか。

B: ~は ~えんです

        ドル

        ドン

   
 

Ý nghĩa

いくら:giá bao nhiêu?

 

Giải thích & Hướng dẫn

Khi trả lời về giá tiền chúng ta dùng số đếm đi cùng với đơn vị tiền tệ.

VD: 80.000 đồng : はちまん ドン

 

Ví dụ

1.

A: このくつは いくらですか。

B: はっぴゃくえんです。

2.

A: あのてちょうは いくらですか。

B: ごまんドンです。

 

Phần 6: Nghi vấn từ どちら

Cấu trúc

 

A: ~は どちらですか。

B: ~は Nです。

 

Ý nghĩa

どちら:có 3 ý nghĩa chính:

Dùng để hỏi về nơi chốn (Là cách nói lịch sự của どこ)

Dùng để hỏi về phương hướng.

Dùng để hỏi tên nước, trường học, công ty,...

 

Giải thích & Hướng dẫn

Khi どちらdùng để hỏi về tên nước hay tên đơn vị công tác nói chung thì câu trả lời thường là các tên riêng.

 

Ví dụ

1.

A: おくには どちらですか。

B: わたしの くには ベトナムです。

2.

A: だいがくは どちらですか。

B: ふじ だいがくです。


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
眼鏡

Hiragana : めがね

Nghĩa của từ : kính

Bài viết ngẫu nhiên
Đi xe đạp ở Nhật Bản như thế nào?
Đi xe đạp ở Nhật Bản như thế nào?
Lễ hội “của quý” tại Nhật Bản
Lễ hội “của quý” tại Nhật Bản
Lịch sử Origami Nhật Bản
Lịch sử Origami Nhật Bản
Vén bức màn bí mật về cuộc sống lẩn khuất hàng chục năm trong những căn phòng của hơn triệu người Nhật
Vén bức màn bí mật về cuộc sống lẩn khuất hàng chục năm trong những căn phòng của hơn triệu người Nhật
Bánh Wagashi- Nét tinh hoa trong ẩm thực Nhật Bản
Bánh Wagashi- Nét tinh hoa trong ẩm thực Nhật Bản
Văn hóa Nhật Bản qua anime
Văn hóa Nhật Bản qua anime
Từ vựng chuyên ngành ô tô
Từ vựng chuyên ngành ô tô
Khám phá "thiên đường" mèo tại Nhật Bản
Khám phá "thiên đường" mèo tại Nhật Bản
Bento- Nghệ thuật cơm hộp ở Nhật
Bento- Nghệ thuật cơm hộp ở Nhật
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )