Tự học kanji
険
Hiểm
Chữ 険 : Một người (人) đang nhìn 1 ngọn núi dốc đứng
Cách đọc theo âm Onyomi: ケン
Cách đọc theo âm Kunyomi: けわ_しい
Những từ thường có chứa chữ 険:
危険 きけん nguy hiểm
険しい山 けわしいやま một ngọn núi dốc đứng
冒険 ぼうけん phiêu lưu
保険 ほけん bảo hiểm
険悪な けんあくな cực xấu
拾
Thập
Chữ 拾 : Tôi đã nhặt được 10.000 yên từ thùng rác
Cách đọc theo âm Onyomi: シュウ, ジュウ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひろ_う
Những từ thường có chứa chữ 拾:
拾う ひろう nhặt
拾得物 しゅうとくぶつ đồ nhặt được
暖
Noãn
Chữ 暖 : Bạn bè nắm tay nhau sẽ cảm thấy ấm áp
Cách đọc theo âm Onyomi: ダン
Cách đọc theo âm Kunyomi: あたた_かい
Những từ thường có chứa chữ 暖:
暖かい あたたかい ấm
暖める あたためる làm cho ấm lên
暖まる あたたまる ấm lên
暖房 だんぼう lò sưởi
温暖な おんだんな ấm
暖冬 だんとう mùa đông ấm hơn mọi năm
涼
Lương
Chữ 涼 : Mưa làm mát cả thủ đô(京)
Cách đọc theo âm Onyomi: リョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: すず_しい
Những từ thường có chứa chữ 涼:
涼しい すずしい mát mẻ
涼む すずむ làm mát
清涼飲料水 せいりょういんりょうすい đồ uống nhẹ
夕涼み ゆうすずみ đi ra ngoài vào buổi chiều tối cho mát
静
Tĩnh
Chữ 静 : Sau khi cuộc chiến (争),bầu trời trở nên xanh(青) và nơi đó trở nên yên tĩnh
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ジョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しず_か(な)
Những từ thường có chứa chữ 静:
静かな しずかな yên lặng
静まる しずまる trở nên yên lặng
冷静な れいせいな điềm tĩnh
安静 あんせい nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
静養する せいようする nghỉ ngơi, an dưỡng
静脈 じょうみゃく tĩnh mạch
Hiragana : せっけいします
Nghĩa của từ : thiết kế