Tự học kanji
疲
Bì
Chữ 疲 : Anh ấy bị đau nên phải tới bệnh viện
Cách đọc theo âm Onyomi: ヒ
Cách đọc theo âm Kunyomi: つか_れる
Những từ thường có chứa chữ 疲:
疲れる つかれる mệt mỏi
疲れ つかれ sự mệt mỏi
疲労 ひろう mệt mỏi do làm việc, lao khổ
勝
Thắng
Chữ 勝 : Tôi đã thắng vào thứ hai (月), không phải thứ ba (火).
Cách đọc theo âm Onyomi: ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かつ, まさ_る
Những từ thường có chứa chữ 勝:
勝つ かつ chiến thắng
勝負 しょうぶ thắng thua
勝手に かってに tự ý
一勝 いっしょう một chiến thắng
優勝する ゆうしょうする thắng lợi
決勝 けっしょう (trận) chung kết
勝る まさる lớn hơn, vượt hơn
負
Phụ
Chữ 負 : Người thua phải trả tiền
Cách đọc theo âm Onyomi: フ
Cách đọc theo âm Kunyomi: お_う, ま_ける
Những từ thường có chứa chữ 負:
負ける まける thua
勝負 しょうぶ thắng thua
負担 ふたん gánh nặng
背負う せおう gánh trên vai
負傷 ふしょう bị thương
抱負 ほうふ khát vọng, tham vọng
負かす まかす đánh bại
賛
Tán
Chữ 賛 : Chúng tôi khen người chồng, người mua về con sò (貝) lớn.
Cách đọc theo âm Onyomi: サン
Cách đọc theo âm Kunyomi: すい
Những từ thường có chứa chữ 賛:
賛成する さんせいする đồng ý
賞賛する しょうさんする ca ngợi, tán thưởng
賛否 さんぴ tán thành hay không tán thành
絶賛 ぜっさん sự ngưỡng mộ lớn
危
Nguy
Chữ 危 : Nhìn hòn đá ở trên cái mỏm đá kìa.thật nguy hiểm
Cách đọc theo âm Onyomi: キ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あぶ_ない, あや_うい
Những từ thường có chứa chữ 危:
危ない あぶない nguy hiểm
危険 きけん nguy hiểm
危うい あやうい nguy hiểm
危害 きがい làm hại
危機 きき khủng hoảng
危篤 きとく tình trạng nguy kịch
Hiragana : おそい
Nghĩa của từ : chậm, muộn