Tự học kanji
成
Thành
Chữ 成 : Sử dụng vũ khí, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ジョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: な_る
Những từ thường có chứa chữ 成:
賛成する さんせいする đồng ý
成長 せいちょう tăng trưởng
成人 せいじん người lớn
成る なる thành, trở thành
成績 せいせき thành tích
完成 かんせい hoàn thành
成功 せいこう thành công
成就する じょうじゅする (ước nguyện) đạt thành
絶
Tuyệt
Chữ 絶 : Màu sắc (色) của sợi dây (糸) bị đứt đoạn
Cách đọc theo âm Onyomi: ゼツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: た_つ
Những từ thường có chứa chữ 絶:
絶対に ぜったいに tuyệt đối
絶滅 ぜつめつ tiêu diệt
絶えず たえず không dán đoạn
気絶する きぜつする ngất xỉu
絶望 ぜつぼう tuyệt vọng
絶える たえる bị tiêu diệt
対
Đối
Chữ 対 : Tôi phản đối bạn
Cách đọc theo âm Onyomi: タイ, ツイ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 対:
絶対に ぜったいに tuyệt đối
反対する はんたいする phản đối
日本対スペイン にっぽんたいスペイン Nhật bản vs Tây ban nha
対象 たいしょう đối tượng
〜に対して 〜にたいして đối với
一対 いっつい 1 cặp
相対的に そうたいてきに tương đối
捨
Xả
Chữ 捨 : Tôi bỏ rác vào thùng vào các ngày thứ bảy (土).
Cách đọc theo âm Onyomi: シャ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_てる
Những từ thường có chứa chữ 捨:
捨てる すてる vứt đi
見捨てる みすてる bỏ rơi, nhìn thấy mà không làm gì
四捨五入 ししゃごにゅう làm tròn số
取捨選択 しゅしゃせんたく tuyển chọn, loại bỏ cái xấu, giữ lại cái tốt
戻
Lệ
Chữ 戻 : Anh ấy đã trở nên to lớn (大) và đã trở lại .Bây giờ anh ấy đang ở cửa (戸).
Cách đọc theo âm Onyomi: レイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もど_す
Những từ thường có chứa chữ 戻:
戻る もどる trở về
戻す もどす cho về chỗ cũ
払い戻す はらいもどす trả lại
取り戻す とりもどす lấy lại
返戻金 へんれいきん hoàn lại tiền
Hiragana : もうしこみます
Nghĩa của từ : đăng ký