Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
みききする 見聞きする   kinh nghiệm, trải nghiệm mắt thấy tai nghe
みききしたことを人にはなす 見聞きしたことを人に話す   nói với người ta về những điều mắt thấy tai nghe
いききする 行き来する   qua lại
たなかさんとおたがいのいえをいきいする 田中さんとお互いの家を行き来する   tôi và anh Tanaka qua lại nhà lẫn nhau
かしかりする 貸し借りする   mượn và cho mượn
おかねのかしかりはやめよう お金の貸し借りはやめよう   thôi chuyện mượn và cho mượn tiền đi
だしいれする 出し入れする   lấy ra và bỏ vào
ふとんのだしいれはめんどうだ 布団の出し入れは面倒だ   việc lấy ra bỏ vào nệm chăn phiền phức thật.
つけはずしする 付け外しする   dán vào gỡ ra
このえりはつけはずしができる この襟は付け外しができる   cái ve áo này có thể dán vào gỡ ra được
ぬぎきする 脱ぎ着する   cởi ra mặc vô
このセーターはぬぎきがらくだ このセーターは脱ぎ着がらくだ   cái áo len này cởi ra mặc vào rất dễ dàng.
よみかきする 読み書きする   đọc viết
あげさげする 上げ下げする   lên xuống
うりかいする 売り買いする   mua bán
いきかえりする 行き帰りする   đi đi về về
しごとのいきかえりにコンビニによる 仕事の行き帰りにコンビニに寄る   ghé cửa hàng tiện lợi trên đường đi làm hoặc từ chỗ làm về
すききらい 好き嫌い   thích và ghét
たべもののすききらいがはげしい 食べ物の好き嫌いが激しい   rất kén đồ ăn
いつもおせわになっております いつもお世話になっております   cảm ơn vì lúc nào cũng được chiếu cố
すこしようすをみましょう 少し様子をみましょう   hãy nhìn đến dáng vẻ một chút
ためしにやってみましょう 試しにやってみましょう   hãy làm thử xem sao
そんなつもりはありません     không có dự định đó
こまったときはおたがいさまです 困ったときはお互い様です   giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn
もうしわけありませんが、これをコピーしてください 申し訳ありませんが、これをコピーしてください   phiền anh vui lòng foto cái này dùm
わるいけど、そこのざっしをとってくれる? 悪いけど、そこの雑誌を取ってくれる?   xin lỗi, anh lấy dùm tôi cuốn tạp chí đằng kia được không?
ノリ     keo, hồ
ノリがわるいひと ノリが悪い人   người khó hòa hợp
このきょくはノリがいい この曲はノリがいい   ca khúc đó nhịp rất hay
ちょう~ 超~   quá, rất
ちょういそがしい 超忙しい   rất bận
いまいち     không tốt lắm, chưa hay lắm
このケーキはいまいちだ     cái bánh kem này không ngon lắm
ばらす     tiết lộ (bí mật)
ひみつをばらす 秘密をばらす   tiết lộ bí mật
ばれる     bị bại lộ, được tiết lộ
パクる     ăn cắp, đánh cắp
ひとのアイデアをパクる 人のアイデアをパクる   ăn cắp ý tưởng của người khác
ダサい     nguyên thủy, thô sơ, xấu
ダサいふくそう ダサい服装   trang phục xấu xí
マジ     nghiêm túc, nghiêm chỉnh
マジなはなし マジな話   chuyện nghiêm túc
マジになってはたらく マジになって働く   làm việc nghiêm chỉnh
ヤバい     nguy hiểm, lợi hại, tệ hại
ヤバいしごとをする ヤバい仕事をする   làm công việc nguy hiểm
じかんにおくれるとヤバい 時間に遅れるとヤバい   trễ giờ thì thật tệ hại
うざい     phiền hà, khó chịu
まいにちのようにでんわしてくるともだちがうざい 毎日のように電話してくる友達がうざい   mấy đứa bạn điện thoại hầu như mỗi ngày thật là phiền toái
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
取ります[休みを~]

Hiragana : とります[やすみを~]

Nghĩa của từ : xin [nghỉ]

Bài viết ngẫu nhiên
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng - Phần 1
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng - Phần 1
Những điều kiêng kỵ tại Nhật Bản
Những điều kiêng kỵ tại Nhật Bản
Thung lũng hoa Linh Lan ở Hokkaido
Thung lũng hoa Linh Lan ở Hokkaido
Omamori – Bùa hộ mệnh ở Nhật Bản
Omamori – Bùa hộ mệnh ở Nhật Bản
Khóa học tiếng Nhật Tốt nhất tại TPHCM
Khóa học tiếng Nhật Tốt nhất tại TPHCM
Kanzashi: Trâm cài tóc Nhật Bản
Kanzashi: Trâm cài tóc Nhật Bản
Xích lô tay ở Nhật
Xích lô tay ở Nhật
Trò chơi vào mùa đông lạnh giá ở Nhật?
Trò chơi vào mùa đông lạnh giá ở Nhật?
Kinh dị xem người Nhật thưởng thức món
Kinh dị xem người Nhật thưởng thức món 'ếch tươi nguyên con'
Top 5 phim thần tượng Nhật Bản hút fan nhất mọi thời đại
Top 5 phim thần tượng Nhật Bản hút fan nhất mọi thời đại

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )