Bài 6 : Cùng nhau làm ...

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  いつも      

a.Một vài lần

b. Luôn luôn, lúc nào cũng

c.Một lúc nào đó

d. Cách đây không lâu

2)  レストラン

a.Khách sạn

b.Văn phòng

c. Nhà ăn

d. Nhà hàng

3)  おちゃ

a.Nước

b.Nước hoa quả

c. Trà

d. Bia tươi

4)  にわ          

a. Sântrường

b. Trường

c. Góc đường

d. Vườn

5) サッカー

a. Bóng chuyền

b. Bóng chày

c. Bóng đá

d. Bóng rổ

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Thỉnh thoảng

a. とぎどぎ

b. めった

c. ときとき

d.  ときどき

2) Bia

a. ピール

b. ピル

c. ビル

d. ビール       

3)  Hoa quả, trái cây

a.  くだもの

b. やさいもの

c. やさい

d. くだもうの

4)  Cùng, cùng nhau

a. いしょに

b. いっしょうに

c.  いっしょに

d. いしょうに

5)  Báo cáo

a. アンケット

b. レポート

c. アンケットー

d. レポトー

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  みせ          

a. 腕

b. 居

c. 屋

d.  店

2)  しゅくだい

a. 宿体

b. 宿題

c. 友題

d. 食題

3)  えいが

a. 衛画

b. 映香 

c.  映画

d 画映

4) こうちゃ

a. 紅葉

b. 工茶

c.  紅茶

d. 工葉

5)  おさけ

a. お酉

b. お逎

c. お酒

d. お迺 

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  花見

a. はなび

b. かけん

c. はなみ

d. かげん

2) しゃしん

a. 写真

b. 真写

c. 真与

d. 与真

3)  てがみ  

a. 出神

b. 手神

c. 手紙

d. 出紙

4)  ぎゅうにゅう

a. 干乳

b. 干肉

c. 牛乳

d. 牛肉

5)  みず

a. 水

b. 氷

c. 火

d. 必

Chọn đáp án đúng

れい:

A:さかなを たべますか。 

B:( )

a. はい、さかなです。

b. はい、たべます。

1.

A:なにを たべますか。

B:パンと ( )を たべます。

a. コーヒー

b. くだもの

2.

A:なにをよみますか。 

B:なにも( )

a. よみません。

b. よみます。

3.

A:あした いっしょに きょうとへ (1)

B:ええ、いいですね。(2)

(1)

a. いきませんか。

b. いきましたか。

(2)

a. いきましょう。

b. いきました。

4.

A:あした ( )を しますか。 

B:よこはまへ いきます。

a. なに

b. なん

5.

A:きのう なにを しましたか。 

B:えいがを( )

a. しました。

b. みました。

6.

A:どこで コーヒーを のみますか。 

B:しょくどう( )のみます。

a. へ

b. で

7.

ともだち ( )あいました。

a. に

b. を

8.

ともだち( )ごはんを たべました。

a. に

b. と

9.

げつようびから きんようびまで がっこうへ いきます。

どようび( )いきません。

a. は

b. も

1. Chọn đáp án đúng

例:

毎朝7時( )起きます。

a.  に

b.  ×

1)

わたしは毎朝パン(1)卵(2)食べます。

(1)

a. と

b. が

(2)

a. が

b. を

2)

A:どこ(1)お花見(2)しますか。

B:大学(3)庭です。

(1)

a. で

b. に

(2)

a. を

b. が

(3)

a. に

b. の

3)

けさ何( )食べませんでした。

a. も

b. を

4)

きのう(1)午後うち(2)CD(3)聞きました。

(1)

a. ×

b. の

(2)

a. に

b. で

(3)

a. を

b. が

5)きょう3時(1)教室(2)日本語(3)先生(4)会います。

(1)

a. ×

b. に

(2)

a. で

b. に

(3)

a. の

b. が

(4)

a. に

.bを

6)きのう自転車(1)スーパー(2)行きました。スーパー(3)牛乳(4)果物(5)買いました。

(1)

a. で

b. に

(2)

{ds = "Sai"/>a. に

b. へ

(3)

a. に

b.で

(4)

a. ×

b. と

(5)

a. を

b. が

2. Chọn đáp án đúng

例:

A:これは(なん)のテープですか。

B:日本語のテープです。

a. なん

b. なんに

1)

A:( )で新聞を読みますか。

B:会社で読みます。

a. どこ

b. どれ

2)

A:昼休みに( )をしますか。

B:テニスをします。

a. なんに

b. なに

3)

A:きのう( )時にうちへ帰りましたか。

B:8時に帰りました。

a. なん

b. なんで

4)

A:( )で京都へ行きましたか。

B:タクシーで行きました。

a. なん

b. どこ

5)

A:(1)テレビを見ますか。

B:夜見ます。

A:(2)と見ますか。

B:家族と見ます。

(1)

a. いつ

b. なんで

(2)

a. だれ

b. どれ

Bài tập 1

Điền trợ từ thích hợp và hoàn thành câu.

例:

電車 (  ) 会社へ 行きます

1)友達 ( )   コーヒーを 飲みます。    

2)12時 ( ) ごはんを 食べます。

3)デパート ( ) ネクタイを 買います。

4)ロビー ( ) 新聞を 読みます

5)8時 ( ) 9時 (まで ) テレビを 見ます。

Bài tập 2

Chọn từ thích hợp cho câu

(Các bạn điền a hoặc b hoặc c tương ứng với từ bạn chọn trong ngoặc vào trong ô trống để biết kết quả đúng hay sai.)

例: Đáp án đúng:

毎晩 ( a. 何時に、     b. いつ、     c. どこで) 寝ますか。

……11時に 寝ます。

1) Đáp án đúng: 

日曜日 (どこで、何を、何で) しますか。

……テニスを します。

2) Đáp án đúng: 

( どこへ、どこで、いつ ) その カメラを 買いましたか。

……大阪デパートで 買いました。

3) Đáp án đúng: 

けさ ( 何を、何で、どこで ) 食べましたか。

……何も 食べませんでした。

4) Đáp án đúng: 

おととい ( どこで、だれに、何時に ) 会いましたか。

……グプタさんに 会いました。

Bài tập 3

Chọn từ thích hợp cho câu

例: Đáp án đúng: a

おととい 東京へ ( a.行きました、 b.行きます )。

1) Đáp án đúng: 

きのうの 晩 手紙を ( a.書きます、 b.書きました )。

2) Đáp án đúng: 

毎朝 新聞を ( a.読みますか、 b.読みましたか )。

……いいえ、読みません。

3) Đáp án đúng: 

いっしょに 美術館へ ( a.行きませんでしたか、 b.行きませんか )。

……ええ、 ( a.行きましょう、 b.行きません )。

4) Đáp án đúng: 

あした 大阪城公園で 花見を ( a.しました、 b.します )。

Bài tập 4

Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho các câu bên dưới

例1:

( d ) ミラーさんは 毎朝 コーヒーを 飲みます。

例2:

( s ) ミラーさんは 毎朝 7時半に 起きます。

1) Chọn đúng (d) hoặc sai (s) điền vào: ( ) 

ミラーさんは 朝ごはんを 食べません。

2)Chọn đúng (d) hoặc sai (s) điền vào:( ) 

ミラーさんは 月曜日から 金曜日まで 働きます。

3) Chọn đúng (d) hoặc sai (s) điền vào:( ) 

ミラーさんは 毎朝 英語の 新聞を 読みます。

4)Chọn đúng (d) hoặc sai (s) điền vào: ( ) 

ミラーさんは 土曜日 どこも 行きません。

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
近い

Hiragana : ちかい

Nghĩa của từ : gần

Bài viết ngẫu nhiên
Kinh dị xem người Nhật thưởng thức món
Kinh dị xem người Nhật thưởng thức món 'ếch tươi nguyên con'
Thảm hoa tráng lệ ở Nhật Bản
Thảm hoa tráng lệ ở Nhật Bản
Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật Điện tử (技術専用語)
Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật Điện tử (技術専用語)
Những điều người Nhật kiêng kỵ phần 2
Những điều người Nhật kiêng kỵ phần 2
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Quán cafe cho những người thích chim cú ở Nhật
Quán cafe cho những người thích chim cú ở Nhật
Lễ hội mùa xuân của các Sumo
Lễ hội mùa xuân của các Sumo
Tổng quan về Horenso – Quy trình truyền thông nội bộ của người Nhật
Tổng quan về Horenso – Quy trình truyền thông nội bộ của người Nhật
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Saidai-ji Eyo – Lễ hội cởi trần lớn nhất Nhật Bản
Saidai-ji Eyo – Lễ hội cởi trần lớn nhất Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )