Bài 4 : Bao nhiêu lâu !

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  べんきょうします

a. Học

b. Hát

c. Chơi

d. Ăn

2)  なんぷん

a. Mấy giây

b. Mấy giờ

c. Mấy phút

d. Mấy ngày

3)  ごご

a. Chiều, sau 5 giờ

b. Sáng, sau 6 giờ

c. Chiều, sau 12 giờ trưa

d. Sáng, sau o giờ

4)  おきます

a.Đi công tác

b. Làm thêm

c.  Tăng ca

d. Dậy, thức dậy

5)    はたらきます

a. Nhận

b. Uống

c. Đánh máy

d. Làm việc

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Hôm qua

a. きょう

b. きょ

c. きのう

d. きの

2)  Thứ hai

a. げつよび

b. げつよぴ

c. けつようぴ

d. げつようび

3)  Bắc Kinh

a. ペーキン

b. ペキン           

c. ペキーン

d. ペーキーン

4)  Sáng nay

a. けさ   

b. げさ

c. けしゃ

d. げしゃ

5)  Hàng ngày, mỗi ngày

a. まいひ

b. まいいち

c. まにち

d.まいにち

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  びじゅつかん

a.美衛館

b.美衛管

c.美術館

d.美術管

2)  なんじ      

a.荷寺

b.荷時

c.何寺

d.何時

3)  ゆうびんきょく

a.乗便局

b.郵便局

c.郵更局

d.乗更局

4)  ひる

a.昼

b.担

c.眉

d.罝

5)  どようび

a. 吐曜日

b. 汢曜日

c. 士曜日

d. 土曜日

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  朝

a. あしゃ

b. あさ           

c. かしゃ

d. あさあ

2)  銀行

a. ぎんきょう

b. ぎんきょ

c. ぎんこう

d. ぎんこ

3)  休みます

a. やすみます

b. やみます

c. だいみます

d. すみます

4)  土曜日

a. どようぴ

b. どうようぴ

c. どようび

d. どうようび

5)  図書館

a. としょうかん

b. とうしょうかん

c. としょかん

d. とうしょかん

Chọn đáp án đúng

れい:

A:いま 9じですか。

B:( )

a. はい、いまです。

b. はい、9じです。

1.

A:いま なんじですか。

B:( )です。

a. 4じに

b. 4じ

2.

A:あしたは なんようびですか。

B:( )です。

a. もくようび

b. なんようび

3.

A:でんわばんごうは( )ですか。

B:341の 2531です。

a. なん

b. なんばん

4.

A:けさ なんじに おきましたか。

B:7じに( )。

a. おきました

b. おくます

5.

A:こんばん べんきょうしますか。

B:はい、( )。

a. べんきょうします。

b. べんきょうしました。

6.

A:きのう はたらきましたか。

B:いいえ、( )。

a. はたらきません。

b. はたらきませんでした。

7.

A:ぎんこうは なんじからですか。

B:9じから( )。

a. はたらきます。

b. です。

8.

デパートは 10じ( )です。

a. から

b. に

9.

ひるやすみは 1じ( )おわります。

a. まで

b. に

10.

A:やすみは なんようびですか。

B:どようび ( )にちようびです。

a. と

b. も

1.Chọn đáp án đúng

例1:

これは日本( の )自動車です。

a. の

b.  が

例2:

あの人はだれ(×)ですか。

a.  ×

b.   の

1)

美術館(1)休みは月曜日(2)木曜日です。

(1)

a. の

b.  と

(2)

a. は

b.と

2)

銀行は3時( )終わります。

a.  に

b.  ×

3)

わたし( )会社は9時( )5時( )です。

(1)

a.  の

b.  から

(2)

a. から

b.  に

(3)

a.  まで

b.    に

4)

あさって( )日曜日です。

a.  は

b.  が

5)

この図書館は土曜日( )午後休みです。

a.  の

b.  ×

6)

ニューヨーク(1)今午前4時(2)です。

(1)

a.  に

b.  は

(2)

a. ×

b.  の

7)

昨日の晩8時(1)10時(2)勉強しました。

(1)

a.  から

b.   に

(2)

a.  に

b.  まで

8)

毎晩(1)11時半(2)寝ます。

(1)

a. ×

b.    に

(2)

a.  ×

b.  に

2.Chọn đáp án đúng

例:

A:大学は( )に終わりますか。

B:5時に終わります。

1)

A:大阪デパートの休みは( )ですか。

B:木曜日です。

a.  何曜日

b.  何日

2)

A:桜大学の電話番号は( )ですか。

B:872の6813です。

a.   何数

b.  何番

3)

A:みどり図書館は( )までですか。

B:6時までです。

a.  何時

b.  何番

4)

A:会社は( )から( )までですか。

B:月曜日から金曜日までです。

a.  何曜日

b.  何日

5)

A:けさ( )に起きましたか。

B:6時半に起きました。

a.  何時

b.  何で

Bài tập 1

Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. (Trường hợp không cần có trợ từ thì chọn dấu X)

例1:

  これは スイス( の )時計です。

例2:

  電話は どこ( X )ですか。

Đề:

1)

  毎朝( )6時( )起きます。

2)

  美術館は 何時( ) 何時( )ですか。

3)

  今 何時( )ですか。

4)

  木曜日( ) 午後 病院は 休みです。

5)

  大学は 何時( ) 終わりますか。

6)

  銀行の 休みは 土曜日( ) 日曜日です。

Bài tập 2

Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống

例:

あの 人は (  だれ  )ですか。

……ミラーさんです。

Đề:

1)

( )ですか。

……5時です。

2)

佐藤さんの うちの 電話番号は( )ですか。

……333の 4367です。

3)

きょうは( )ですか。

……火曜日です。

4)

テレサちゃんは( )ですか。

……9歳です。

5)

きのう( )まで 働きましたか。

……9時まで 働きました。

Bài tập 3

Chọn từ trong ngoặc thích hợp

例: 

  毎日 9時から 5時まで( a働きます 、b働きました )。

Đáp án đúng: a

1)きのう 10時に( a寝ます、b寝ました )。

2)毎日 昼 12時から 1時まで( a休みます、b休みました )。

3)おとといの 晩 9時から 11時まで( a勉強します、b勉強しました )。

4)毎朝 何時に( a起きます、b起きました )か。

5)あさっては 日曜日です。( a働きません、b働きませんでした )。

Bài tập 4

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

例: 

今晩 勉強しますか。

……はい、(  べんきょうします  )。

1)

おととい 休みましたか。

……はい、( )

2)

日曜日 働きますか。

……いいえ、( )

3)

きのう 勉強しましたか。

……いいえ、( )

4)

大学は 3時に 終わりますか。

……はい、( )

Bài tập 1

1.   今 何時ですか。
Nội dung được đề cập trong bài hội thoại bây giờ là mấy giờ?

例:

Đáp án: 6:20

1)

Đáp án:

2)

Đáp án:

3)

Đáp án:

Bài tập 2

2.   何時から 何時までですか。休みは 何曜日ですか。
Cơ quan được đề cập trong bài hội thoại mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ và nghỉ vào ngày thứ mấy?

例:

Đáp án: (10:00  ~  5:00) ()曜日

1)

2)

Đáp án:

Bài tập 3

3.   学生は 勉強しましたか、勉強しませんでしたか。
勉強しました ……O 勉強しませんでした ……X
Học sinh được đề cập trong bài hội thoại đã học bài rồi hay đã chưa học bài?Nếu đã học thì đánh dấu O; nếu đã chưa học thì đánh dấu X.

例 Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X )

B~F:
先生、おはようございます。
Xin chào cô giáo ạ.
A:
おはようございます。
Chào các em.
タワポンさん、
Bạn Thawaphon.
きのうの 晩勉強しましたか。
Bạn đã học bài của ngày hôm qua chưa?
B:
はい、8時から11時まで 勉強しました。
Dạ, em đã học từ 8 giờ đến 11 giờ ạ.
A:
そうですか。
Vậy à.
ミゲルさんは 勉強しましたか。
Còn bạn Migeru đã học bài chưa?
C:
すみません。
Xin lỗi cô giáo.
勉強しませんでした。
Em đã chưa học bài ạ.
  Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X )

1)Đáp án: リン  ()

2)Đáp án: キム   ()

3)Đáp án: エド  ()

A:
エドさんは?
Bạn Edo thì sao ?
F:
きのうの晩、勉強しませんでした。
Tối hôm qua, em đã không học bài ạ.
けさ6時に起きました。
Sáng nay em đã thức dậy lúc 6 giờ.
6時半から 7時半まで 勉強しました。
Đã học bài từ 6 giờ 30 đến 7 giờ.
A:
そうですか。
Vậy à.
じゃ、皆さん、今から試験ですよ。
Vậy thì, các bạn bây giờ làm bài kiểm tra nhé.
CDE:
ええっ?
Hả???
  Đáp án: エド ( O )

Bài tập 4

4.  リンさんは何曜日に働きましたか。働きました……O 働きませんでした……X
Bạn Lee được đề cập trong bài hội thoại đã làm việc vào ngày thứ mấy? Đã làm việc thì đánh dấu tròn; Đã chưa làm việc thì đánh dấu chéo.

              

月曜日 火曜日 水曜日 木曜日 金曜日 土曜日 日曜日

Bài tập 5

5.   何番ですか。

例:

Đáp án: 03-3292-6521

1)

Đáp án:

2)

Đáp án:

A:
はい、104の石田です。
Vâng, đây là Ishida 104.
B:
あのう、神戸の あおい美術館は 何番ですか。
Um… Cho hỏi Bảo tàng Mỹ Thuật Xanh tỉnh Kobe số điện thoại là bao nhiêu?
A:
神戸の あおい美術館ですね。
Bảo Tàng Mỹ Thuật Xanh Tỉnh Kobe nhỉ.
 
少々お待ちください。
Xin quý khách đợi một chút.
 
お問い合わせの 番号は 
Số điện thoại quý khách hỏi là.
 
078-4211-3168です。
078-4211-3168.
 
078-4211-3168です。
078-4211-3168.
  Đáp án: 078-4211-3168

3)

Đáp án:

A:
ミラーさん、パワー電話は 何番ですか。
Chào anh Miller, điện thoại của công ty Điện Lực Power là số mấy?
B:
電話ですか。
Điện thoại phải không?
A:
ええ。
Vâng.
B:
えーと、336-8080です。
Um… là 336-8080.
A:
336-8010ですか。
Là 336-8010 đúng không ạ?
B:
いいえ、8080です。
Không, là 8080.
  Đáp án: 336-8080

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
[お]見舞い

Hiragana : [お]みまい

Nghĩa của từ : thăm người ốm

Bài viết ngẫu nhiên
Nguyên tắc 5S trong cách làm việc của người Nhật
Nguyên tắc 5S trong cách làm việc của người Nhật
“Tắm tiên” với Onsen ở Nhật Bản
“Tắm tiên” với Onsen ở Nhật Bản
Choáng với nghệ thuật trồng lúa Tanbo Nhật Bản
Choáng với nghệ thuật trồng lúa Tanbo Nhật Bản
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Những bảo tàng có một không hai ở Nhật Bản
Những bảo tàng có một không hai ở Nhật Bản
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
10 tác giả có ảnh hưởng tới lịch sử manga Nhật Bản
10 tác giả có ảnh hưởng tới lịch sử manga Nhật Bản
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Bên trong bảo tàng sex bỏ hoang của Nhật
Bên trong bảo tàng sex bỏ hoang của Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )