Bài 12

Ngữ pháp


1.Cú pháp của câu so sánh hơn:
Danh từ 1 + は + danh từ 2 + より + tính từ + です
* Ví dụ:
ベトナムのりょうりはにほんのりょうりよりやすいです。
(món ăn Việt Nam rẻ hơn món ăn Nhật Bản)
2.Cú pháp của câu hỏi so sánh:
Danh từ 1 + と + danh từ 2 + と + どちら + が + tính từ + ですか
Cú pháp của câu trả lời:
Danh từ + の + ほう + が + tính từ + ですか
* Ví dụ:
A さんと B さんとどちらがハンサムですか。
(anh A và anh B ai đẹp trai hơn ?)
A さんのほうがハンサムです。
(Anh A đẹp trai hơn)
3.Cú pháp của câu so sánh nhất:
Noun + で + なに/どこ/いつ/だれ/どれ + が + いちばん + tính từ + ですか
* Ví dụ:
ベトナムでどこがいちばんにぎやかですか。
(nơi nào nhộn nhịp nhất ở Việt Nam?)
ベトナムでホーチミンしがいちばんにぎやかです。
(thành phố Hồ Chí Minh nhộn nhịp nhất Việt Nam)


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
飲みます [薬を~]

Hiragana : のみます [くすりを~]

Nghĩa của từ : uống [thuốc]

Bài viết ngẫu nhiên
Tháp Tokyo- biểu tượng của thành phố Tokyo Nhật Bản
Tháp Tokyo- biểu tượng của thành phố Tokyo Nhật Bản
Sakura và Hanami
Sakura và Hanami
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Những bảo tàng có một không hai ở Nhật Bản
Những bảo tàng có một không hai ở Nhật Bản
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 2
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 2
Quy tắc chuẩn khi thưởng thức sushi Nhật Bản
Quy tắc chuẩn khi thưởng thức sushi Nhật Bản
Hiraizumi – di tích văn hóa độc đáo của Nhật Bản
Hiraizumi – di tích văn hóa độc đáo của Nhật Bản
Bento- Nghệ thuật cơm hộp ở Nhật
Bento- Nghệ thuật cơm hộp ở Nhật
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Toilet Kiếng trong suốt ở Nhật Bản
Toilet Kiếng trong suốt ở Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )