Bài 11

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  ひとつ

 a. Một cái

b. Hai cái

c. Ba cái

d. Bốn cái 

2)  みかん

 a. Quýt

b. Hồng

c. Chuối

d. Đào 

3)  おとうと

 a. Em trai

b. Em họ

c. Em gái

d. Em kết nghĩa 

4)  オーストラリア

 a. Anh

b. Mỹ

c. Úc

d. Nga 

5)  あに

 a. Anh trai

b. Chị gái

c. Anh họ

d. Chị họ 

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

 1)  Bánh Sandwich 

a. サンドイチ

b. サンドイッチ

c. ハンバーガー

d. ハンバーグ

2)  Nước ngoài

a. がいこく

b. がっこく

c. かいこく

d.  かいごく

3)  Mất, tốn (thời gian, tiền bạc)

a. もらいます

b.  かかります

c. あげます

d. うたいます

4)  Táo

a. りんこ

b. りんごう

c.  りんこう

d.  りんご       

5)  Bưu thiếp

a. てがみ

b.  はがき

c. はかき

d. てかみ

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  書留

a. しょりゅ

b. しょりゅう

c. かぎとめ

d.  かきとめ

2)   週間

a. しゅまつ

b. しゅうまつ

c. しゅかん

d.  しゅうかん

3)  休みます

a.  やすみます

b. すみます

c. やみます

d. およみます

4)  ぜんぶで

a. 全分で

b. 全体で

c.  全部で

d. 全然で

5)  ふうとう

a. 手紙

b. 手舞

c. 封同

d. 封筒

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  切手

a. きつて

b.  きって

c. きて

d. きっぷ

2)  速達

a. そっだつ

b. そくだつ

c. そくたつ

d. そくたつ

3)  船便    

a. ふなぴん

b. ひこうき

c.  ふなびん

d. ふねひん

4)  兄弟

a.  きょうだい

b. きょだい

c. きょうたい

d. きょたい

5)  両親

a. りょうしん

b. りょしん

c. りゅしん

d. りゅうしん

Chọn đáp án đúng

1.

りんごが (  ) あります。

a.ひとり

b. ひとつ

2.

シャツが (   )あります。

a.  いちまい

b. いちだい

3.

家族は (  )元気です。

a. 全部で

b. みんな

4.

家族は (  )4人です。

a. 全部で

b.  みんな

5.

日本に (  )います。

a. 7か月

b. 7月

6.

(  )かかります。

a.2時間半

b.  2時半

7.

外国人の学生が (  )います。

a. 2人

b. 2人が

8.

A: (  ) ありますか。

B:   10あります

a. いくら

b. いくつ

9.

1か月 (  )1回映画を見ます。

a. に

b. で

10.

用事がありますから、会社 (  )休みます。

a. で

b. を

1. Chọn đáp án đúng

1.

りんご(  )4つ(  )買いました。

a. X,を

b. を、X

2. 

80円の切手を5枚(  )はがき(  )3枚(  )ください。

a. に、を、

b. と、を、X

3.

この会社(  )外国人(  )10にんぐらい(  )います。

a.  に、が、X

b. で、が、X

4. 

1週間(  )1回(  )両親(  )電話(  )かけます。

a.  で、X,   に、を

a. に、X、に、を

5.

大阪(  )東京(   )新幹線(  )2時間半ぐらい(  )かかります。

a. から、まで、で、に

b. から、まで、で、X

6.

わたしの家族は5人です。両親(  )弟(  )2人(  )います。

a. X, が、

b. と、が、X

7.

先月1週間(  )会社(  )休みました。

a. X,を

b.  X,X

8.

この手紙、書留(  )お願いします。

a.  

b. で

2. Chọn đáp án đúng

1.

教室に男の人が( )いますか。…4人います。

a. いくつ

b. 何人

2. 

1年に( )映画を見ます。…5回ぐらい見ます。

a. 何回

b. いくつ

3.

国で( )日本語を勉強しましたか。…6か月ぐらい勉強しました。

a.いつ

b.どのくらい

4.

はがきを( )買いますか。…10枚買います。

a.いくら

b.何枚

5.

速達で( )ですか。…630円です。

a.いくつ

b.いくら

Bài tập 1

Chuyển số thành chữ có đơn vị trong các câu sau

 例:

みかんが( 8 →      ) あります。

1)

子どもが( 2 →      ) います。

2)

車が( 4 →      ) あります。

3)

切手を( 10 →      ) 買いました。

4)

りんごを( 5 →      ) ください。

Bài tập 2

Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống

例:

子どもが (  何人  ) いますか。

……3人 います。

1)

いすが   ありますか。

……3つ あります。

2)

毎日   働きますか。

……8時間 働きます。

3)

切符を   買いますか。

……2枚 買います。

4)

寮に 自転車が   ありますか。

……5台 あります。

Bài tập 3

Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Trường hợp không cần thiết thì điền dấu X

例:

電車で (  ) 1時間( X )かかります。

1)

1週間   3回 彼女に 電話を かけます。

2)

この 荷物は アメリカまで 船便  いくらですか。

3)

日本  2年 います。

4)

りんご  5つ ください。

……はい。600円です。

Bài tập 4

1)

田中さんは ご主人と 子どもが 2人 います。田中さんの 家族は 全部で 何人ですか。

……

2)

りんごを 15もらいました。4つ 食べました。隣の うちの 人に 6つ あげました。今 りんごが いくつ ありますか。

……

3)

80円の 切手を 5枚と、50円の 切手を 5枚 買います。全部で いくらですか。

……

4)

わたしは 中国語を 3か月 習いました。1か月に 8回 勉強しました。1回は 2時間です。全部で 何時間 習いましたか。

……

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
調節します

Hiragana : ちょうせつします

Nghĩa của từ : điều tiết, điều chỉnh

Bài viết ngẫu nhiên
Pachinko: trò giải trí đầy ma lực.
Pachinko: trò giải trí đầy ma lực.
Vai trò của người phụ nữ Nhật
Vai trò của người phụ nữ Nhật
Ramen trong đời sống người Nhật
Ramen trong đời sống người Nhật
Văn hóa Uống của người Nhật
Văn hóa Uống của người Nhật
Kyoto – điểm hẹn văn hóa
Kyoto – điểm hẹn văn hóa
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Nếm Nattou, món ăn khó ngửi của Nhật Bản
Nếm Nattou, món ăn khó ngửi của Nhật Bản
Cố đô Kyoto mùa lá đỏ
Cố đô Kyoto mùa lá đỏ
Ngắm vườn Nhật Bản trong lòng Tp.HCM
Ngắm vườn Nhật Bản trong lòng Tp.HCM

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )