Tự học kanji
運
Vận
Chữ 運:Dùng xe vận chuyển cái đệm.
Cách đọc theo âm Onyomi: うん
Cách đọc theo âm Kunyomi: はこ
Những từ thường có chứa chữ 運 :
運ぶ(はこぶ): Vận chuyển
運転(うんてん): Lái xe
運転手(うんてんしゅ): Tài xế
運動(うんどう): VẬn động
運がいい(うんがいい): May mắn
不運(ふうん): Không may mắn
運命(うんめい): Vận mệnh
運賃(うんちん): Phí vận chuyển
動
Động
Chữ 動 : Người đàn ông dùng lực để chuyển đống sách nặng
Cách đọc theo âm Onyomi: どう
Cách đọc theo âm Kunyomi: うご
Những từ thường có chứa chữ 動:
動く(うごく): Di chuyển
運動(うんどう): Vận động
自動車(じどうしゃ): Ô-tô
動物(どうぶつ): Động vật
活動(かつどう): Hoạt động
感動する(かんどうする): Cảm động
動詞(どうし): Động từ
自動ドア(じどうドア): Cửa tự động
止
Chỉ
Chữ 止 : Đèn tín hiệu màu đỏ hãy dừng lại.
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: と
Những từ thường có chứa chữ 止:
止まる (とまる): (cái gì đó) Dừng lại
止める (とめる): Dừng (cái gì đó) lại
中止(ちゅうし): hủy bỏ
止まれ (とまれ): dừng
禁止する (きんしする): cấm
停止する(ていしする): Tạm dừng
廃止する (はいしする): loại bỏ
防止する (ぼうしする): Ngăn, phòng trừ
使
Sứ
Chữ 使 : Ông ấy sử dụng nhân sự thuê.
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: つか
Những từ thường có chứa chữ 使:
使う(つかう): Sử dụng
大使館(たいしかん): Đại sứ quán
大使(たいし): Đại sứ
使用中(しようちゅう): Đang sử dụng ( phòng đang họp…)
使命(しめい): Sứ mệnh
天使(てんし): Thiên sứ
*お使い(おつかい): (có) việc (riêng)
歩
Bộ
Chữ 歩 : Dừng lại một chút là lại đi bộ qua được.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぽ, ほ, ぶ, ふ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ある, あゆ
Những từ thường có chứa chữ 歩:
歩く(あるく): đi bộ
散歩する(さんぽする): tản bộ
一歩(いっぽ): 1 bước
進歩(しんぽ): Tiến bộ
歩道(ほどう): Đường đi bộ
*歩み(あゆみ): bước đi
*歩合(ぶあい): (%) hoa hồng
*歩行者(ほこうしゃ): Người đi bộ
Hiragana : うたいます
Nghĩa của từ : hát