Tự học kanji
送
Tống
Chữ 送 : Ai đó đã gửi cho tôi một món quà.
Cách đọc theo âm Onyomi: そう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おく
Những từ thường có chứa chữ 送:
送る(おくる): Gửi
放送(ほうそう): chuyển phát nhanh
郵送する(ゆうそうする): Gửi thư
送料(そうりょう): Phí gửi
送別会(そうべつかい): Tiệc chia tay
送信する(そうしんする): Gửi tin
見送る(みおくる): Tiễn
回送電車(かいそうでんしゃ): Xe không nhận khách ( về bến)
洗
Tiển
Chữ 洗 : Giáo viên đi rửa tay.
Cách đọc theo âm Onyomi: せん
Cách đọc theo âm Kunyomi: あら
Những từ thường có chứa chữ 洗:
洗う(あらう): Rửa
お手洗い(おてあらい): Nhà vệ sinh
洗濯する(せんたくする): Giặt đồ
洗剤(せんざい): Bột giặt
洗顔(せんがん): Rửa mặt
洗礼(せんれい): Lễ thanh tẩy khi vào đạo kito
急
Cấp
Chữ 急 : Nếu gấp gáp lên có thể kịp được.
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: いそ
Những từ thường có chứa chữ 急:
急に(きゅうに): Đột nhiên
急ぐ(いそぐ): Vội vã
急行(きゅうこう): (Tàu) cao tốc
特急(とっきゅう): (Tàu) siêu tốc
至急(しきゅう): Ngay lập tức
緊急(きんきゅう): Khẩn cấp
救急車(きゅうきゅうしゃ): Xe cấp cứu
急用(きゅうよう): Việc gấp
開
Khai
Chữ 開 : Hai người ra mở cổng.
Cách đọc theo âm Onyomi: かい
Cách đọc theo âm Kunyomi: あ, ひら
Những từ thường có chứa chữ 開:
開く(あく): (cái gì đó) mở
開ける(あける): Mở ( cái gì đó)
開く(ひらく): Mở ( cái gì đó)
開始する(かいしする): Bắt đầu
開店(かいてん): Mở cửa hàng
公開(こうかい): Công khai
開会式(かいかいしき): Lễ khai mạc
閉
Bế
Chữ 閉 : Một người ra khóa cửa.
Cách đọc theo âm Onyomi: へい
Cách đọc theo âm Kunyomi: し, と
Những từ thường có chứa chữ 閉:
閉まる(しまる): (Cái gì đó) đóng lại.
閉める(しめる): Đóng ( cái gì đó ) lại
閉じる(とじる): Đóng ( cái gì đó ) lại
閉会式(へいかいしき): Lễ bế mạc
閉店(へいてん): Đóng cửa
閉鎖(へいさ): Phong tỏa, đóng cửa
Hiragana : ~ご
Nghĩa của từ : ~ sau (khoảng thời gian)