Tự học kanji
験
Kiểm
Chữ 験: Trước khi leo núi, người leo kiểm tra con ngựa.
Cách đọc theo âm Onyomi: けん, げん
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 験 :
試験(しけん): Bài kiểm tra
経験(けいけん): Kinh nghiệm
実験(じっけん): Thực nghiệm
受験(じゅけん): Dự thi
体験(たいけん): Trải nghiệm
宿
Túc
Chữ 宿 : Nhà trọ này có thể chứa 100 người.
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅく
Cách đọc theo âm Kunyomi: やど
Những từ thường có chứa chữ 宿 :
宿題(しゅくだい): Bài tập về nhà
*下宿(げしょく): Rời nhà trọ
宿(やど): Nhà trọ
*宿泊(しゅくはく): Thuê trọ
*民宿(みんしょく): Nhà trọ tư nhân
雨宿り(あまやどり): Trú mưa
題
Đề
Chữ 題 : Nhà báo đi tìm chủ đề, anh ta phải đội mũ chạy trong trời nắng..
Cách đọc theo âm Onyomi: だい
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 題 :
宿題(しゅくだい): Bài tập về nhà
問題(もんだい): Vấn đề
題(だい): Tiêu đề
題名(だいめい): Tên tiêu đề
話題(わだい): Vấn đề được nói đến
議題(ぎだい): Vấn đề thảo luận
課題(かだい): Vấn đề chủ đề
主題(しゅだい): Chủ đề
文
Văn
Chữ 文: Một cái hoa văn trên bình cổ được biến thành chữ viết.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぶん, もん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふみ
Những từ thường có chứa chữ 文 :
文学(ぶんがく):Văn học
作文(さくぶん): sáng tác
文化(ぶんか): văn hóa
*文字(もじ): chữ viết
文法(ぶんぽう): ngữ pháp
英文(えいぶん): chữ/câu tiếng anh
文句(もんく): phàn nàn
文(ふみ): chữ
英
Anh
Chữ 英: Người đàn ông sinh ra từ rễ cỏ là anh hùng.
Cách đọc theo âm Onyomi: えい
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 英 :
英語(えいご): Tiếng anh
英雄(えいゆう): Anh hùng
英国(えいこく): Vương Quốc Anh
英会話(えいかいわ): Hội thoại bằng tiếng anh
英和辞典(えいわじてん): Từ điển Anh – Nhật
和英辞典(わえいじてん): Từ điển Nhật – Anh
Hiragana : あき
Nghĩa của từ : mùa thu