Trình độ N4

Trình độ N4


Đề bài :

「駅中」

駅は 電車を りようする ために ある。しかし このごろは それだけでなく、買い物する 場所にも なって きた。駅の 中に 店が ふえて いるのだ。

 小さい 駅では 前から 新聞や 飲み物なども 売って いた。大きい 駅では おみやげや おべんとう、飲み物なども 売って きた。しかし 今は 大きな 駅では 洋服、ネクタイ、かばんなども 売られて いる。有名な ケーキ屋や きっさ店など 何十けんも 店が ならんで いる 駅も ある。

駅の 中の 店は 電車に 乗ったり おりたり する とき りようできる ので べんりだ。きゃくも 多い。電車の 会社は 駅の 空いて いる 場所を 貸したり、自分たちで 店を 出したり して いる。とこ屋まで ある 駅も ある。10分ぐらいで かみを 切って くれるし、安いので いつも たくさんの人が ならんで 待って いる とこ屋も ある。

駅が 買い物を する きゃくで にぎやかに なって きた。

 

問題1 駅中は どう かわりましたか。

1 前は さびしかったが、今は にぎやかに なりました。

2 前は 店が 少なくなったが、今は いろいろな 店が たくさん できました。

3 前は 電車に 乗ったり おりたり する ところだったが、今は 店が あります。

4 前は 売って いる 物が 少なかったが、今は 何でも 売って います。

 

問題2 駅中の 店について 何と 言って いますか。

1 駅の 中の 店に 買い物に 来る 人が ふえました。

2 電車の 会社は 駅の 中に 自分の 店を たくさん 作りました。

3 前には なかったような ケーキ屋や とこ屋なども あります。

4 駅の とこ屋は 外の とこ屋より 安いです。

 

bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
寄ります[銀行に~]

Hiragana : よります[ぎんこうに~]

Nghĩa của từ : ghé qua [ngân hàng]

Bài viết ngẫu nhiên
Ninjutsu – môn võ bí truyền của các Ninja
Ninjutsu – môn võ bí truyền của các Ninja
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Geisha – Nét riêng trong văn hóa Nhật Bản
Geisha – Nét riêng trong văn hóa Nhật Bản
Những “cú sốc” khi đến Nhật Bản
Những “cú sốc” khi đến Nhật Bản
Giới trẻ Nhật Bản - Phụ nữ Nhật Bản thay đổi 180 độ? – Phần 2
Giới trẻ Nhật Bản - Phụ nữ Nhật Bản thay đổi 180 độ? – Phần 2
Học tiếng Nhật ở đâu Uy tín tại TpHCM
Học tiếng Nhật ở đâu Uy tín tại TpHCM
Các loại ma ở Nhật Bản (p2)
Các loại ma ở Nhật Bản (p2)
Guốc gỗ Geta, nét văn hóa độc đáo của người Nhật Bản
Guốc gỗ Geta, nét văn hóa độc đáo của người Nhật Bản
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Tìm hiểu về mặt nạ Nhật Bản
Tìm hiểu về mặt nạ Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )