Bài 46
Tôi đã có lần đi leo núi rồi
Hiragana
Nghĩa tiếng việt
Một dịp cuối tuần, anh Cường và đồng nghiệp đi du lịch.
クオン |
うわぁ。あれが富士山ですか。 きれいですね。 |
A, kia là núi Phú Sĩ à! Đẹp quá nhỉ! |
---|---|---|
Cường |
UWÂ. ARE GA FUJISAN DESU KA. KIREI DESU NE. |
|
山田 | 学生の時に登ったことがあるんだけど、頂上からの眺めはもっとすごいのよ。 |
Hồi sinh viên, tôi đã có lần leo núi Phú Sĩ rồi. Cảnh từ trên đỉnh núi còn tuyệt vời hơn đấy. |
Yamada | GAKUSEI NO TOKI NI NOBOTTA KOTO GA ARU N DA KEDO, CHÔJÔ KARA NO NAGAME WA MOTTO SUGOI NO YO. | |
クオン | いつか僕も登りたいなあ。 | Tôi cũng muốn khi nào đó sẽ leo núi Phú Sĩ quá! |
Cường |
ITSUKA BOKU MO NOBORITAI NÂ. |
GHI NHỚ
Diễn tả hành động đã có lần thực hiện trong quá khứ: thì quá khứ của động từ nguyên thể+ koto ga arimasu= “đã có lần làm gì đó rồi”
VD: kare ni atta koto ga arimasu = “tôi đã có lần gặp anh ấy rồi”

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
神社
Hiragana : じんじゃ
Nghĩa của từ : đền thờ đạo thần
Bài viết ngẫu nhiên
Thành viên mới
Fanpage "tiếng nhật 24h"