1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)
1) べんきょうします
a. Học
b. Hát
c. Chơi
d. Ăn
2) なんぷん
a. Mấy giây
b. Mấy giờ
c. Mấy phút
d. Mấy ngày
3) ごご
a. Chiều, sau 5 giờ
b. Sáng, sau 6 giờ
c. Chiều, sau 12 giờ trưa
d. Sáng, sau o giờ
4) おきます
a.Đi công tác
b. Làm thêm
c. Tăng ca
d. Dậy, thức dậy
5) はたらきます
a. Nhận
b. Uống
c. Đánh máy
d. Làm việc
2. Chọn nghĩa đúng (tiếng Nhật)
1) Hôm qua
a. きょう
b. きょ
c. きのう
d. きの
2) Thứ hai
a. げつよび
b. げつよぴ
c. けつようぴ
d. げつようび
3) Bắc Kinh
a. ペーキン
b. ペキン
c. ペキーン
d. ペーキーン
4) Sáng nay
a. けさ
b. げさ
c. けしゃ
d. げしゃ
5) Hàng ngày, mỗi ngày
a. まいひ
b. まいいち
c. まにち
d.まいにち
3. Chuyển Hiragana sang Hán tự
1) びじゅつかん
a.美衛館
b.美衛管
c.美術館
d.美術管
2) なんじ
a.荷寺
b.荷時
c.何寺
d.何時
3) ゆうびんきょく
a.乗便局
b.郵便局
c.郵更局
d.乗更局
4) ひる
a.昼
b.担
c.眉
d.罝
5) どようび
a. 吐曜日
b. 汢曜日
c. 士曜日
d. 土曜日
4. Chuyển Hán tự sang Hiragana
1) 朝
a. あしゃ
b. あさ
c. かしゃ
d. あさあ
2) 銀行
a. ぎんきょう
b. ぎんきょ
c. ぎんこう
d. ぎんこ
3) 休みます
a. やすみます
b. やみます
c. だいみます
d. すみます
4) 土曜日
a. どようぴ
b. どうようぴ
c. どようび
d. どうようび
5) 図書館
a. としょうかん
b. とうしょうかん
c. としょかん
d. とうしょかん
Chọn đáp án đúng
れい:
A:いま 9じですか。
B:( )
a. はい、いまです。
b. はい、9じです。
1.
A:いま なんじですか。
B:( )です。
a. 4じに
b. 4じ
2.
A:あしたは なんようびですか。
B:( )です。
a. もくようび
b. なんようび
3.
A:でんわばんごうは( )ですか。
B:341の 2531です。
a. なん
b. なんばん
4.
A:けさ なんじに おきましたか。
B:7じに( )。
a. おきました
b. おくます
5.
A:こんばん べんきょうしますか。
B:はい、( )。
a. べんきょうします。
b. べんきょうしました。
6.
A:きのう はたらきましたか。
B:いいえ、( )。
a. はたらきません。
b. はたらきませんでした。
7.
A:ぎんこうは なんじからですか。
B:9じから( )。
a. はたらきます。
b. です。
8.
デパートは 10じ( )です。
a. から
b. に
9.
ひるやすみは 1じ( )おわります。
a. まで
b. に
10.
A:やすみは なんようびですか。
B:どようび ( )にちようびです。
a. と
b. も
1.Chọn đáp án đúng
例1:
これは日本( の )自動車です。
a. の
b. が
例2:
あの人はだれ(×)ですか。
a. ×
b. の
1)
美術館(1)休みは月曜日(2)木曜日です。
(1)
a. の
b. と
(2)
a. は
b.と
2)
銀行は3時( )終わります。
a. に
b. ×
3)
わたし( )会社は9時( )5時( )です。
(1)
a. の
b. から
(2)
a. から
b. に
(3)
a. まで
b. に
4)
あさって( )日曜日です。
a. は
b. が
5)
この図書館は土曜日( )午後休みです。
a. の
b. ×
6)
ニューヨーク(1)今午前4時(2)です。
(1)
a. に
b. は
(2)
a. ×
b. の
7)
昨日の晩8時(1)10時(2)勉強しました。
(1)
a. から
b. に
(2)
a. に
b. まで
8)
毎晩(1)11時半(2)寝ます。
(1)
a. ×
b. に
(2)
a. ×
b. に
2.Chọn đáp án đúng
例:
A:大学は( )に終わりますか。
B:5時に終わります。
1)
A:大阪デパートの休みは( )ですか。
B:木曜日です。
a. 何曜日
b. 何日
2)
A:桜大学の電話番号は( )ですか。
B:872の6813です。
a. 何数
b. 何番
3)
A:みどり図書館は( )までですか。
B:6時までです。
a. 何時
b. 何番
4)
A:会社は( )から( )までですか。
B:月曜日から金曜日までです。
a. 何曜日
b. 何日
5)
A:けさ( )に起きましたか。
B:6時半に起きました。
a. 何時
b. 何で
Bài tập 1
Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. (Trường hợp không cần có trợ từ thì chọn dấu X)
例1:
これは スイス( の )時計です。
例2:
電話は どこ( X )ですか。
Đề:
1)
毎朝( )6時( )起きます。
2)
美術館は 何時( ) 何時( )ですか。
3)
今 何時( )ですか。
4)
木曜日( ) 午後 病院は 休みです。
5)
大学は 何時( ) 終わりますか。
6)
銀行の 休みは 土曜日( ) 日曜日です。
例1:
これは スイス( の )時計です。
Cái này là đồng hồ Thụy Sĩ.
例2:
1)
毎朝( X )6時( に )起きます。
Mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ.
2)
美術館は 何時( から ) 何時( まで )ですか。
Bảo tàng mỹ thuật làm từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?
3)
4)
木曜日( の ) 午後 病院は 休みです。
Chiều thứ năm bệnh viện nghỉ.
5)
大学は 何時( に ) 終わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc mấy giờ?
6)
銀行の 休みは 土曜日( と )日曜日です。
Ngày nghỉ của ngân hàng là thứ bảy và chủ nhật.
Bài tập 2
Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống
例:
あの 人は ( だれ )ですか。
……ミラーさんです。
Đề:
1)
今( )ですか。
……5時です。
2)
佐藤さんの うちの 電話番号は( )ですか。
……333の 4367です。
3)
きょうは( )ですか。
……火曜日です。
4)
テレサちゃんは( )ですか。
……9歳です。
5)
きのう( )まで 働きましたか。
……9時まで 働きました。
例:
1)
2)
佐藤さんの うちの 電話番号は( 何番 )ですか。
Điện thoại của nhà chị Sato là số mấy vậy?
3)
4)
5)
きのう( 何時 )まで 働きましたか。
Ngày hôm qua đã làm việc đến mấy giờ?
Bài tập 3
Chọn từ trong ngoặc thích hợp
例:
毎日 9時から 5時まで( a働きます 、b働きました )。
Đáp án đúng: a
1)きのう 10時に( a寝ます、b寝ました )。
2)毎日 昼 12時から 1時まで( a休みます、b休みました )。
3)おとといの 晩 9時から 11時まで( a勉強します、b勉強しました )。
4)毎朝 何時に( a起きます、b起きました )か。
5)あさっては 日曜日です。( a働きません、b働きませんでした )。
例:
毎日 9時から 5時まで( 働きます )。
Mỗi ngày làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
1)
きのう 10時に( 寝ました )。
Ngày hôm qua đã ngủ lúc 10 giờ.
2)
毎日 昼 12時から 1時まで( 休みます )。
Mỗi ngày buổi trưa nghỉ từ 12 giờ đến 1 giờ.
3)
おとといの 晩 9時から 11時まで( 勉強しました )。
Tối ngày hôm kia đã học từ 9 giờ đến 11 giờ.
4)
毎朝 何時に( 起きます )か。
Mỗi sáng thức dậy lúc mấy giờ vậy?
5)
あさっては 日曜日です。( 働きません )。
Ngày mốt là ngày Chủ Nhật. Không làm việc.
Bài tập 4
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
例:
今晩 勉強しますか。
……はい、( べんきょうします )。
1)
おととい 休みましたか。
……はい、( )。
2)
日曜日 働きますか。
……いいえ、( )。
3)
きのう 勉強しましたか。
……いいえ、( )。
4)
大学は 3時に 終わりますか。
……はい、( )。
例:
1)
2)
日曜日 働きますか。
Ngày chủ nhật làm việc à?
3)
4)
大学は 3時に 終わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc 3 giờ à?
……はい、( 終わります )。
Đúng vậy, kết thúc lúc đó.
Bài tập 1
1. 今 何時ですか。
Nội dung được đề cập trong bài hội thoại bây giờ là mấy giờ?

例:
Đáp án: 6:20
1)
Đáp án:
A: |
ペキンは 今2時半ですか。 Ở Bắc Kinh bây giờ là 2 giờ 30 phút phải không? |
B: |
|
A: |
|
|
Đáp án: 1:30 |
2)
Đáp án:
A: |
今、ロンドンは 何時ですか。 Luân Đôn bây giờ là mấy giờ? |
B: |
|
A: |
|
B: |
|
|
Đáp án: 7:15 |
3)
Đáp án:
A: |
あのう、先生、12時50分です。 Um… Thưa cô là 12 giờ 50 phút. |
B: |
|
A: |
|
B: |
じゃ、終わりましょう。 Vậy thì, chúng ta kết thúc buổi học nhé! |
|
Đáp án: 12:50 |
Bài tập 2
2. 何時から 何時までですか。休みは 何曜日ですか。
Cơ quan được đề cập trong bài hội thoại mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ và nghỉ vào ngày thứ mấy?
例:
Đáp án: (10:00 ~ 5:00) (月)曜日

A: |
はい、あおい美術館です。 Vâng, đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi. |
B: |
そちらは 何時から 何時までですか。 Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? |
A: |
|
B: |
|
A: |
|
B: |
ありがとうございました。 Cảm ơn anh(chị) rất nhiều. |
1)

A: |
はい、なにわ図書館です。 Vâng, đây là Thư Viện Naniwa. |
B: |
あのう、そちらは 何時からですか。 Xin hỏi… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ? |
A: |
|
B: |
|
A: |
|
B: |
土曜日は 休みですか。 Thứ bảy là nghỉ phải không? |
A: |
いいえ、休みは 火曜日です。 Không, nghỉ là ngày thứ ba. |
B: |
|
|
Đáp án: (9:00 ~ 6:00) (火)曜日 |
2)
Đáp án:

A: |
はい。げんき病院です。 Vâng, đây là bệnh viện Genki. |
B: |
あのう、そちらは 何時から 何時までですか。 Um… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? |
A: |
午前9時から12時までと、 Từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa và. 午後4時半から 7時半までです。 Từ 4 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ rưỡi tối. |
B: |
|
A: |
いいえ、休みは 日曜日です。 Không, nghỉ là ngày chủ nhật. |
B: |
|
|
Đáp án:
午前: (9:00 ~ 12:00)
午後: (4:30 ~ 7:30)
(日)曜日 |
Bài tập 3
3. 学生は 勉強しましたか、勉強しませんでしたか。
勉強しました ……O 勉強しませんでした ……X
Học sinh được đề cập trong bài hội thoại đã học bài rồi hay đã chưa học bài?Nếu đã học thì đánh dấu O; nếu đã chưa học thì đánh dấu X.
例 Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X )
B~F: |
|
A: |
きのうの 晩勉強しましたか。 Bạn đã học bài của ngày hôm qua chưa? |
B: |
はい、8時から11時まで 勉強しました。 Dạ, em đã học từ 8 giờ đến 11 giờ ạ. |
A: |
ミゲルさんは 勉強しましたか。 Còn bạn Migeru đã học bài chưa? |
C: |
|
|
Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X ) |
1)Đáp án: リン ()
A: |
リンさんは 勉強しましたか。 Bạn Lee đã học bài chưa vậy? |
D: |
きのう12時まで 働きました。 Hôm qua em đã làm việc đến 12 giờ. |
A: |
|
|
Đáp án: リン ( X ) |
2)Đáp án: キム ()
A: |
キムさんは 勉強しましたか。 Bạn Kim đã học bài chưa vậy? |
E: |
|
A: |
何時から何時まで勉強しましたか。 Em học từ mấy giờ đến mấy giờ? |
E: |
えーと、11時から11時半まで……。 Um…, Em đã học bài từ 11 giờ đến 11 giờ 30. |
A: |
|
|
Đáp án: キム ( O ) |
3)Đáp án: エド ()
A: |
|
F: |
きのうの晩、勉強しませんでした。 Tối hôm qua, em đã không học bài ạ. けさ6時に起きました。 Sáng nay em đã thức dậy lúc 6 giờ. 6時半から 7時半まで 勉強しました。 Đã học bài từ 6 giờ 30 đến 7 giờ. |
A: |
じゃ、皆さん、今から試験ですよ。 Vậy thì, các bạn bây giờ làm bài kiểm tra nhé. |
CDE: |
|
|
Đáp án: エド ( O ) |
Bài tập 4
4. リンさんは何曜日に働きましたか。働きました……O 働きませんでした……X
Bạn Lee được đề cập trong bài hội thoại đã làm việc vào ngày thứ mấy? Đã làm việc thì đánh dấu tròn; Đã chưa làm việc thì đánh dấu chéo.
月曜日 |
火曜日 |
水曜日 |
木曜日 |
金曜日 |
土曜日 |
日曜日 |
|
|
|
|
|
|
|
A: |
りんさんは 先週、何曜日に 働きましたか。 Bạn Lee tuần rồi đã làm việc vào ngày thứ mấy? |
B: |
えーと、月曜日と 火曜日と 木曜日に 働きました。 Um…, Tôi đã làm việc vào ngày thứ hai, thứ ba và thứ năm. |
A: |
|
B: |
働きませんでした。水曜日は 休みました。 Tôi đã không làm việc.Thứ tư tôi đã nghỉ. |
A: |
|
B: |
金曜日も 働きませんでした。 Ngày thứ sáu tôi cũng đã không làm việc. 土曜日と 日曜日は 休みです。 Ngày thứ bảy và chủ nhật nghỉ. |
A: |
|
月曜日 |
火曜日 |
水曜日 |
木曜日 |
金曜日 |
土曜日 |
日曜日 |
O |
O |
X |
O |
X |
X |
X |
Bài tập 5
5. 何番ですか。
Số điện thoại được đề cập trong bài hội thoại là số mấy?

例:
Đáp án: 03-3292-6521
A: |
田中さん、電話番号は 何番ですか。 Anh Tanaka, số điện thoại của anh là số mấy? |
B: |
|
A: |
|
B: |
|
|
Đáp án: 03-3292-6521 |
1)
Đáp án:
A: |
木村さんの 電話は 何番ですか。 Điện thoại của bạn Kimura là số mấy? |
B: |
|
A: |
|
|
Đáp án: 090-985-3178 |
2)
Đáp án:
A: |
|
B: |
あのう、神戸の あおい美術館は 何番ですか。 Um… Cho hỏi Bảo tàng Mỹ Thuật Xanh tỉnh Kobe số điện thoại là bao nhiêu? |
A: |
神戸の あおい美術館ですね。 Bảo Tàng Mỹ Thuật Xanh Tỉnh Kobe nhỉ. |
|
少々お待ちください。 Xin quý khách đợi một chút. |
|
お問い合わせの 番号は Số điện thoại quý khách hỏi là. |
|
|
|
|
|
Đáp án: 078-4211-3168 |
3)
Đáp án:
A: |
ミラーさん、パワー電話は 何番ですか。 Chào anh Miller, điện thoại của công ty Điện Lực Power là số mấy? |
B: |
|
A: |
|
B: |
|
A: |
336-8010ですか。 Là 336-8010 đúng không ạ? |
B: |
|
|
Đáp án: 336-8080 |