すみません。 Xin lỗi. この荷物は とても重いです。 Hành lý này rất nặng. ちょっと 手伝ってください。 Hãy phụ giúp tôi một chút.
B:
いいですよ。 Được thôi mà.
Đáp án: a
2 .
Đoạn hội thoại:
A:
わあ、あの山、きれいですね。 Wa, ngọn núi đó đẹp nhỉ. すみません。 Xin lỗi. ちょっと 止めてください。 Hãy dừng xe lại một chút.
B:
はい。 Vâng.
A:
この カメラで わたしの 写真を 撮ってください。 Hãy chụp hình tôi bằng máy chụp hình này nhé. あの 山も いっしょにお願いします。 Làm ơn chụp cùng vói ngọn núi kia giùm ạ.
B:
いいですよ。 Được thôi mà.
Đáp án: c
3 .
Đoạn hội thoại:
A:
ちょっと 暑いですね。 Trời hơi nóng nhỉ.
B:
じゃ、エアコンを つけますか。 Vậy thì, để tôi bật máy lạnh nhé?
A:
あのう、わたし、エアコンは ちょっと……。 Dạ, tôi thì, máy lạnh hơi (không quen lắm) ……. 窓を 開けてください。 Làm ơn hãy mở cửa giùm ạ.
B:
はい。 Vâng.
Đáp án: c
4 .
Đoạn hội thoại:
A:
えーと、ちょっと 地図を 見ますね。 Dạ, tôi xem bản đồ một chút nha. あ、あそこに 信号が ありますね。 À, có đèn tín hiệu ở đằng kia nhỉ. あの 信号を 左へ 曲がってください。 Hãy quẹo sang trái của đèn tín hiệu giao thông đó.
B:
はい、左ですね。 Vâng, bên trái nhỉ. まっすぐ行きますか。 Đi thẳng phải không?
A:
いいえ、あの 郵便局の 前で 止めてください。 Không, hãy dừng xe lại trước bưu điện đó.
ああ、疲れました。 A, đã mệt rồi. 朝から 晩まで 会議。 Họp từ sáng cho đến tối. あしたも 会議です。 Ngày mai cũng họp nữa.
B:
レポートの コピーは? Bạn đã copy báo cáo chưa?
A:
ああ、まだです。 à, vẫn chưa ạ.
B:
a.じゃ、コピーしましょうか。 Vậy tôi copy cho nhé.
b.じゃ、会議に 行きましょうか。 Vậy tôi đi họp cho nhé.
c.じゃ、レポートを 書きましょうか。 Vậy tôi viết báo cáo cho nhé.
Đáp án: a
2 .
Đoạn hội thoại:
B:
この部屋、少しですね。 Phòng này, hơi lạnh nhỉ.
A:
わたしも 少しです。 Tôi cũng hơi lạnh.
B:
a.窓を 開けましょうか。 Tôi mở cửa sổ nhé.
b.電気を つけましょうか。 Tôi bật điện nhé.
c.エアコンを つけましょうか。 Tôi bật máy điều hòa nhé.
Đáp án: c
3 .
Đoạn hội thoại:
A:
もしもし、大阪事務所ですか。 Alô, có phải văn phòng Osaka không ạ? 中国の チンですが。 Tôi là Trinh gọi từ Trung Quốc.
B:
ああ、チンさん。山田です。 À, chào bạn Trinh. Tôi là Yamada.
A:
あのう、あした飛行機で そちらへ 行きます。 Dạ, ngày mai tôi sẽ đi đến chỗ đó bằng máy bay.
B:
何時ですか。 Lúc mấy giờ?
A:
えーと、3時20分です。 Um… lúc 3 giờ 20 phút.
B:
3時20分ですね。 3 giờ 20 phút nhỉ. 荷物が たくさんありますか。 Bạn có hành lý nhiều không?
A:
大きい荷物は 1つですが、とても重いです。 Có 1 hành lý lớn, rất nặng.
B:
a.じゃ、見に 行きましょうか。 Vậy thì, tôi đi xem cho nhé.
b.じゃ、迎えに 行きましょうか。 Vậy thì, tôi đi đón nhé.
c.じゃ、取りに 行きましょうか。 Vậy thì, tôi đi lấy cho nhé.
Đáp án: b
4 .
Đoạn hội thoại:
A:
すみません、げんき病院は どこに ありますか。 Xin lỗi, bệnh viện Genki nằm ở đâu vậy?
B:
病院ですか。 Bệnh viện phải không? 近いですよ。 Gần đây đó. この信号を 右へ 曲がってください。 Hãy quẹo phải của đèn tín hiệu giao thông này. それから、次の信号を 左へ 曲がってください。 Sau đó, hãy quẹo trái của đèn tín hiệu giao thông tiếp theo. 右にあります。 Nó nằm ở bên phải.
A:
信号を 右へ……それから……えーと、ああ、わかりません。 Quẹo phải của đèn tín hiệu giao thông…… sau đó…… um… tôi không hiểu.