Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
かるいけが 軽いけが n vết thương nhẹ
おもいけが 重いけが n vết thương nặng
たいふうのひがいはかるかった 台風の被害は軽かった s thiệt hại do bão không đáng kể
たいふうのひがいはおおきかった 台風の被害は大きかった s thiệt hại do bão khá lớn
かるくうんどうする 軽く運動する s vận động nhẹ
はげしくうんどうする 激しく運動する s vận động mạnh
かるいつみ 軽い罪 n tội nhẹ
おもいつみ 重い罪 n tội nặng
しけんがおわってきもちがかるくなった 試験が終わって気持ちが軽くなった s thi xong nhẹ nhõm cả người
しけんがおわってきもちがおもくなった 試験が終わって気持ちが重くなった s thi xong cảm thấy nặng nề
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがかるくなった 息子が就職して親の負担が軽くなった s con trai xin được việc, cha mẹ nhẹ gánh
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがおもくなった 息子が就職して親の負担が重くなった s con trai xin được việc, trách nhiệm cha mẹ thêm nặng nề
くちがかるい 口が軽い s không biết giữ mồm giữ miệng
くちがかたい 口がかたい s kín miệng
かるいきもちでひきうける 軽い気持ちで引き受ける s chấp nhận mà không suy nghĩ nhiều
マッサージでからだがかるくなる マッサージで体が軽くなる s mát xa xong thoải mái cả người
マッサージでからだがおもくなる マッサージで体が重くなる s mát xa xong mệt mỏi cả người
くらいよみちをあるく 暗い夜道を歩く s đi bộ trên đường tối
くらいいろのシャツ 暗い色のシャツ n áo màu tối
あかるいいろのシャツ 明るい色のシャツ n áo màu sáng
くらいこえではなす 暗い声で話す s nói bằng giọng buồn
あかるいこえではなす 明るい声で話す s nói bằng giọng vui
しょうらいのみとおしはくらい 将来の見通しは暗い s tương lai mịt mờ
しょうらいのみとおしはあかるい 将来の見通しは明るい s tương lai tươi sáng
かのじょにはくらいかこがある 彼女には暗い過去がある s cô ấy không muốn nói về quá khứ xấu đã qua
かのじょにはあかるいかこがある 彼女には明るい過去がある s cô ấy không muốn nói về quá khứ tươi đẹp đã qua
さいきんのがくせいはせいじにくらい 最近の学生は政治に暗い s gần đây sinh viên mù tịt về chính trị
さいきんのがくせいはせいじにあかるい 最近の学生は政治に明るい s gần đây sinh viên biết nhiều về chính trị
たかいぎじゅつ 高い技術 n công nghệ cao
げいのうへのかんしんがたかい 芸術への関心が高い s rất quan tâm đến nghệ thuật
げいのうへのかんしんがひくい 芸術への関心が低い s không quan tâm mấy đến nghệ thuật
りそうがたかい 理想が高い s kén cá chọn canh
りそうがひくい 理想が低い s không kén chọn
はながたかい 鼻が高い s tự hào
プライドがたかい プライドが高い s tự hào về bản thân
かくしきがたかいホテル 格式が高いホテル n khách sạn kiểu cách
ベルトがきつい   s dây đeo chặt
ベルトがゆるい   s dây đeo lỏng
きついけいこ   n rèn luyện vất vả
つらいけいこ   n rèn luyện khổ sở
きびしいけいこ 厳しいけいこ n rèn luyện khổ sở
はやおきはきつい 早起きはきつい s dậy sớm không được
きつくちゅういする きつく注意する s đặc biệt chú ý
きびしくちゅういする 厳しく注意する s đặc biệt chú ý
このりょこうのにっていはきつい この旅行の日程はきつい s lịch trình du lịch khín quá
このりょこうのにっていはよゆうがある この旅行の日程は余裕がある s lịch trình du lịch khá thoải mái
つまはきついせいかくのじょせいだ 妻はきつい性格の女性だ s vợ tôi là người phụ nữ có cá tính mạnh
つまはきがつよいせいかくのじょせいだ 妻は気が強い性格の女性だ s vợ tôi là người phụ nữ có cá tính mạnh
びんのふたがきつくてあかない びんのふたがきつくて開かない s nắp chai cứng quá không mở được
びんのふたがゆるくてあける びんのふたがゆるくて開ける s nắp chai lỏng mở dễ dàng
きょうはひざしがきつい 今日は日差しがきつい s hôm nay nắng chói chang
きょうはひざしがつよい 今日は日差しが強い s hôm nay nắng chói chang
きついさけ きつい酒 n rượu mạnh
つよいさけ 強い酒 n rượu mạnh
かるいさけ 軽い酒 n rượu nhẹ
めつきがきつい 目つきがきつい s cái nhìn sắc lẹm
めつきがするどい 目つきがするどい s cái nhìn sắc lẹm
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
来週

Hiragana : らいしゅう

Nghĩa của từ : tuần sau

Bài viết ngẫu nhiên
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 1)
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 1)
Hoa tử đằng – tình yêu bất diệt
Hoa tử đằng – tình yêu bất diệt
Bí ẩn về nghi thức mổ bụng tự sát của các Samurai
Bí ẩn về nghi thức mổ bụng tự sát của các Samurai
Kyudo – Nghệ thuật bắn cung Nhật Bản
Kyudo – Nghệ thuật bắn cung Nhật Bản
“Tắm tiên” với Onsen ở Nhật Bản
“Tắm tiên” với Onsen ở Nhật Bản
Những bảo tàng có một không hai ở Nhật Bản
Những bảo tàng có một không hai ở Nhật Bản
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Choáng với những bức vẽ 3D siêu thực của nữ nghệ sĩ Nhật Bản
Choáng với những bức vẽ 3D siêu thực của nữ nghệ sĩ Nhật Bản
Nguyên tắc 5S trong cách làm việc của người Nhật
Nguyên tắc 5S trong cách làm việc của người Nhật
Khi người Nhật làm du lịch…
Khi người Nhật làm du lịch…

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )