Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
べつに~ない 別に~ない s ngoài ra ~ không
べつにほしいものはない 別にほしいものはない s chẳng có cái gì thực sự thích cả
そう~ない   s không ~ như vậy đâu
このもんだいはそうむずかしくない この問題はそう難しくない s vấn đề này không khó như vậy đâu
たいして~ない 大して~ない s ~ không nhiều lắm
大してべんきょうしなかったが、ごうかくできた 大して勉強しなかったが、合格できた s học không nhiều lắm nhưng cũng đậu rồi
いっさい~ない 一切~ない s không ~ chút nào
わたしはそのじけんとはいっさいかんけいない 私はその事件とは一切関係ない s việc đó chả có liên quan gì đến tôi cả
とても~ない   s không tài nào ~
かれはとても50さいにはみえない 彼はとても50歳には見えない s nhìn ông ta không biết tài nào biết được đã 50 tuổi
おそらく~だろう   s có lẽ, có thể ~
かのじょはおそらくけっこんしないだろう 彼女はおそらく結婚しないだろう s cô ấy có lẽ sẽ không kết hôn đâu
どうやら~そうだ   s chắc hẳn là, có lẽ ~
どうやら~ようだ   s chắc hẳn là, có lẽ ~
どうやらあめがふりそうだ どうやら雨が降りそうだ s trời trông có vẻ mưa ấy nhỉ
はたして~だろうか 果たして~だろうか s quả thực, thực sự ~ nhỉ
かれのはなしははたしてほんとうだろうか 彼の話は果たして本当だろうか s chuyện anh ta co thực vậy không nhỉ?
どうせ~だろう   s thế nào rồi ~
やってもどうせだめだろう   s dẫu có làm thì thế nào cũng vô vọng
せっかく~のに   s đã cố công ~ nhưng
せっかくおぼえたのに、テストにでなかった せっかく覚えたのに、テストに出なかった s đã cố công nhớ vậy mà đề thi không ra
せっかく~から   s vì đã ~ nên
せっかくここまできたから、かれのいえによってみよう。 せっかくここまで来たから、彼の家に寄ってみよう s vì đã đến tới đây rồi, ghé thử nhà anh ấy tôi đi
いったん~したら   s một khi mà đã ~
いったんやくそくしたら、まもるべきだ いったん約束したら、守るべきだ s một khi đã hứa thì phải giữ lời
いちど~したら 一度~したら s một khi mà đã ~
ひとたび~したら   s một khi mà đã ~
いったん   adv tạm thời ~ một thời gian
いったんやすんで、ごごからまたはじめよう いったん休んで、午後からまた始めよう s nghỉ một lát, chiều bắt đầu lại
ひとまず   adv tạm thời ~ một thời gian
かえって   adv rốt cuộc thì, trái lại
ちかみちしたら、かえってじかんがかかった 近道したら、かえって時間がかかった s đi đường tắt nhưng rốt cuộc tốn thời gian
さっそく   adv ngay lập tức, ngay tức khắc
ごちゅうもんのしなをさっそくおおくりりします ご注文の品をさっそくお送りします s sẽ lập tức gửi hàng đã đặt
さすが(に)   adv quả thực là, đúng là
さすがにせんせいはよくしっている さすがに先生はよく知っている s quả đúng là cô biết hết
あいにく   adv thật tiếc là, không may là
そのひはあいにくつごうがわるいです その日はあいにく都合が悪いです s ngày đó tiếc là kẹt mất rồi
あくまで(も)   adv kiên trì; ngoan cố; tới cùng
かれはあくまでじぶんがただしいとしゅちょうした 彼はあくまで自分が正しいと主張した s anh ta lúc nào cũng khăng khăng cho là mình đúng
なんだか   adv không hiểu làm sao
なんだかねむい なんだか眠い s ủa sao buồn ngủ vậy trời
なんとなく   adv không hiểu làm sao
なぜか   adv không hiểu làm sao
なんと/なんて   adv ~ làm sao, thật là
なんときれいなひとだろう なんときれいな人だろう s thật là người phụ nữ đẹp
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
お先に[失礼します]。

Hiragana : おさきに[しつれいします]

Nghĩa của từ : tôi xin phép về trước

Bài viết ngẫu nhiên
Vẻ đẹp rực rỡ của hoa tú cầu trong mùa mưa ở Nhật
Vẻ đẹp rực rỡ của hoa tú cầu trong mùa mưa ở Nhật
Đũa trong văn hoá ẩm thực các quốc gia
Đũa trong văn hoá ẩm thực các quốc gia
Số 7 may mắn của người Nhật Bản
Số 7 may mắn của người Nhật Bản
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Tại sao giới trẻ Nhật Bản “thờ ơ” với sex?
Tại sao giới trẻ Nhật Bản “thờ ơ” với sex?
Di sản thế giới tại Nhật Bản – Phần Cuối
Di sản thế giới tại Nhật Bản – Phần Cuối
15 đam mê của người Nhật Bản
15 đam mê của người Nhật Bản
Hokkaido – Thiên đường sữa tươi Nhật Bản
Hokkaido – Thiên đường sữa tươi Nhật Bản
9 điều khiến du khách không thể từ chối nước Nhật
9 điều khiến du khách không thể từ chối nước Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )