Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
そうとう 相当 adv khá là, kha khá
かなり   adv khá là, kha khá
たなかさんは、そうとうきがつよい 田中さんは、相当気が強い s anh Tanaka khá là mạnh mẽ
おおいに 大いに adv rất nhiều, rất lớn
ゆうじんとおおいにかたりあう 友人と大いに語り合う s nói chuyện với bạn rất nhiều
かのうせいはおおいにある 可能性は大いにある s khả năng xảy ra là rất lớn
うんと   adv cực kì, rất nhiều
うんとべんりになる うんと便利になる s trở nên cực kì tiện lợi
(お)かねがうんとある (お)金がうんとある s có rất nhiều tiền
たっぷり   adv đầy đủ, tràn đầy
みずをたっぷりのむ 水をたっぷり飲む s uống nhiều nước
じかんがたっぷりある 時間がたっぷりある s có nhiều thời gian
あまりにも   adv quá nhiều, quá mức
あまりにもむずかしいもんだい あまりにも難しい問題 n vấn đề quá khó
やや   adv một chút
ややおおきめのちゃわん やや大きめの茶わん n cái bát to hơn một chút
たしょう 多少 adv một ít, một vài
たしょうイタリアごがはなせます 多少イタリア語が話せます s có thể nói được một chút tiếng Ý
いくぶん   adv đôi chút, ít nhiều
いくらか   adv một chút gọi là
けいきがいくぶんよくなった 景気がいくぶんよくなった s tình hình kinh tế có cải thiện đôi chút
わりに   adv tương đối
わりと   adv tương đối
わりと/わりにやさしいもんだい わりと/わりにやさしい問題 n vấn đề tương đối dễ
わりあい(に)   adv tương đối
わりあいにはやくついた わりあいに早く着いた s đã đến tương đối sớm
なお(いっそう)   adv vẫn còn ~, hơn nữa
これのほうが、なおやすい これのほうが、なお安い s cái này còn rẻ hơn nữa kìa
より(いっそう)   adv ~ hơn
これのほうが、よりむずかしい これのほうが、より難しい s cái này khó hơn
むしろ   adv ~ đúng là hơn
AよりむしろBのほうがいい   s B đúng là tốt hơn A rồi
よけい(に) 余計(に) adv nhiều quá
そうすると、よけいわからなくなる そうすると、余計わからなくなる s làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm
じょじょに   adv từng chút một
じょじょにうまくなる   s dần dần giỏi lên
しだいに 次第に adv dần dần, từ từ
ゆきがしだいにとける 雪が次第にとける s tuyết từ từ tan ra
さらに   adv hơn nữa, thêm nữa
さらにおいしくなる   s trở nên ngon hơn nữa
いちだんと 一段と adv nhiều hơn
さむさがいちだんときびしくなる 寒さが一段と厳しくなる s trời dần dần trở lạnh quá
ぐっと   adv hơn nhiều (thình lình)
ぐっとよくなった   s trở nên tốt hơn nhiều
めっきり   adv đáng kể
めっきりさむくなる めっきり寒くなる s trời trở nên khá lạnh
おもに 主に adv chủ yếu, phần lớn
このざっしの対象は、おもにちゅうがくせいだ この雑誌の対象は、主に中学生だ s đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học
くれぐれも   adv làm ơn hãy
くれぐれもごりょうしんによろしくおつたえください くれぐれもご両親によろしくお伝えください s xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé
いちおう 一応 adv tạm thời, nhất thời
こうじはいちおうかんせいした 工事は一応完成した s công sự tạm thời xong
いっぱんに 一般に adv thông thường, nhìn chung
いっぱんにじょせいのほうがながいきをする 一般に女性のほうが長生きをする s thông thường thì phụ nữ sống lâu hơn
あきらかに 明らかに adv rõ ràng, rõ rệt
あきらかにちがう 明らかに違う s khác nhau rõ ràng
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
事故

Hiragana : じこ

Nghĩa của từ : tai nạn, sự cố

Bài viết ngẫu nhiên
Mì Udon – Món ăn truyền thống của Nhật Bản
Mì Udon – Món ăn truyền thống của Nhật Bản
Từ vựng IT trong tiếng Nhật
Từ vựng IT trong tiếng Nhật
Văn hóa Uống của người Nhật
Văn hóa Uống của người Nhật
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Lễ Obon – Ngày báo hiếu với tổ tiên
Lễ Obon – Ngày báo hiếu với tổ tiên
Trai Nhật ‘ưa gái ảo và trốn tình dục’
Trai Nhật ‘ưa gái ảo và trốn tình dục’
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Văn hóa tặng quà trong kinh doanh của người Nhật
Văn hóa tặng quà trong kinh doanh của người Nhật
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
5 lâu đài đẹp nhất xứ sở hoa anh đào
5 lâu đài đẹp nhất xứ sở hoa anh đào

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )