Từ vựng
Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
そうとう | 相当 | adv | khá là, kha khá |
かなり | adv | khá là, kha khá | |
たなかさんは、そうとうきがつよい | 田中さんは、相当気が強い | s | anh Tanaka khá là mạnh mẽ |
おおいに | 大いに | adv | rất nhiều, rất lớn |
ゆうじんとおおいにかたりあう | 友人と大いに語り合う | s | nói chuyện với bạn rất nhiều |
かのうせいはおおいにある | 可能性は大いにある | s | khả năng xảy ra là rất lớn |
うんと | adv | cực kì, rất nhiều | |
うんとべんりになる | うんと便利になる | s | trở nên cực kì tiện lợi |
(お)かねがうんとある | (お)金がうんとある | s | có rất nhiều tiền |
たっぷり | adv | đầy đủ, tràn đầy | |
みずをたっぷりのむ | 水をたっぷり飲む | s | uống nhiều nước |
じかんがたっぷりある | 時間がたっぷりある | s | có nhiều thời gian |
あまりにも | adv | quá nhiều, quá mức | |
あまりにもむずかしいもんだい | あまりにも難しい問題 | n | vấn đề quá khó |
やや | adv | một chút | |
ややおおきめのちゃわん | やや大きめの茶わん | n | cái bát to hơn một chút |
たしょう | 多少 | adv | một ít, một vài |
たしょうイタリアごがはなせます | 多少イタリア語が話せます | s | có thể nói được một chút tiếng Ý |
いくぶん | adv | đôi chút, ít nhiều | |
いくらか | adv | một chút gọi là | |
けいきがいくぶんよくなった | 景気がいくぶんよくなった | s | tình hình kinh tế có cải thiện đôi chút |
わりに | adv | tương đối | |
わりと | adv | tương đối | |
わりと/わりにやさしいもんだい | わりと/わりにやさしい問題 | n | vấn đề tương đối dễ |
わりあい(に) | adv | tương đối | |
わりあいにはやくついた | わりあいに早く着いた | s | đã đến tương đối sớm |
なお(いっそう) | adv | vẫn còn ~, hơn nữa | |
これのほうが、なおやすい | これのほうが、なお安い | s | cái này còn rẻ hơn nữa kìa |
より(いっそう) | adv | ~ hơn | |
これのほうが、よりむずかしい | これのほうが、より難しい | s | cái này khó hơn |
むしろ | adv | ~ đúng là hơn | |
AよりむしろBのほうがいい | s | B đúng là tốt hơn A rồi | |
よけい(に) | 余計(に) | adv | nhiều quá |
そうすると、よけいわからなくなる | そうすると、余計わからなくなる | s | làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm |
じょじょに | adv | từng chút một | |
じょじょにうまくなる | s | dần dần giỏi lên | |
しだいに | 次第に | adv | dần dần, từ từ |
ゆきがしだいにとける | 雪が次第にとける | s | tuyết từ từ tan ra |
さらに | adv | hơn nữa, thêm nữa | |
さらにおいしくなる | s | trở nên ngon hơn nữa | |
いちだんと | 一段と | adv | nhiều hơn |
さむさがいちだんときびしくなる | 寒さが一段と厳しくなる | s | trời dần dần trở lạnh quá |
ぐっと | adv | hơn nhiều (thình lình) | |
ぐっとよくなった | s | trở nên tốt hơn nhiều | |
めっきり | adv | đáng kể | |
めっきりさむくなる | めっきり寒くなる | s | trời trở nên khá lạnh |
おもに | 主に | adv | chủ yếu, phần lớn |
このざっしの対象は、おもにちゅうがくせいだ | この雑誌の対象は、主に中学生だ | s | đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học |
くれぐれも | adv | làm ơn hãy | |
くれぐれもごりょうしんによろしくおつたえください | くれぐれもご両親によろしくお伝えください | s | xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé |
いちおう | 一応 | adv | tạm thời, nhất thời |
こうじはいちおうかんせいした | 工事は一応完成した | s | công sự tạm thời xong |
いっぱんに | 一般に | adv | thông thường, nhìn chung |
いっぱんにじょせいのほうがながいきをする | 一般に女性のほうが長生きをする | s | thông thường thì phụ nữ sống lâu hơn |
あきらかに | 明らかに | adv | rõ ràng, rõ rệt |
あきらかにちがう | 明らかに違う | s | khác nhau rõ ràng |
Trình độ khác
Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
事故
Hiragana : じこ
Nghĩa của từ : tai nạn, sự cố
Bài viết ngẫu nhiên
Thành viên mới
Fanpage "tiếng nhật 24h"