Bài 30

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1) かけます

a. Trang trí

b. Đặt, để

c. Treo

d. Công bố

2) きめます

a. Đề xuất

b. Quyết định

c. Trình đơn

d. Cáo buộc

3) よしゅうします

a. Chuẩn bị bài mới

b. Ôn tập

c. Luyện tập

d. Giảng giải

4) かたづけます

a. Rửa chén

b. Lau nhà

c. Giặt đồ

d. Dọn dẹp

5) しまいます

a. Cất vào

b. Để dành

c. Dành dụm

d. Tham khảo

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1) Bài giảng

a. こぎ

b. こいぎい

c. こうか

d. こうぎ

2) Tờ lịch

a. カレンター

b. カルテ

c. カレンダー

d. サラダ

3) Kế hoạch

a. よてい

b. ようてい

c. ようて

d. よてう

4) Áp phích

a. ボスター

b. ポスター

c. ポスータ

d. ボスータ

5) Cuộc họp

a. ミーティン久

b. ミティングー

c. ミーティング

d. ミティーング

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1) かびん

a. 花火

b. 瓶詰

c. 瓶花

d. 花瓶

2) かべ

a. 髪

b. 壁

c. 河

d. 氏

3) すみ

a. 角

b. 門

c. 涙

d. 隅

4) ちきゅう

a. 世界

b. 界世

c. 地球

d. 球地

5) きぼう

a. 希望

b. 望希

c. 鋒鋩

d. 鋩鋒

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1) 交番

a. こばん

b. こうぱん

c. こうばん

d. こぱん

2) 廊下

a. ろうか

b. ろか

c. らかん

d. さんかん

3) 人形

a.  にんきょ

b. にんぎょ

c. にんぎょう

d. にんごう

4) 鏡

a. かかみ

b. さがみ

c. かさみ

d. かがみ

5) 玄関

a. げんかん

b. けんかん

c. かかん

d. けかん

Chọn đáp án đúng

1. 

封筒に切手を( )ください。

a. 掛けて

b. はって

2. 

壁に帽子が( )あります。

a. 掛けて

b. はって

3. 

部屋はもう( )。

a. 片づけましたか

b。まとめましたか

4. 

わたしは借りたお金はすぐ( )。

a. 返します。

b. 戻します。

5. 

部屋の( )にごみ箱がおいてあります。

a. 隅

b. 角

6. 

交番に町の地図がはって( )。

a.おきます。

b.あります。

7. 

はさみを使ったら、元の所に戻して( )ください。

a.あって

b.おいて

8. 

A : テレビを消してもいいですか。

B : いいえ。(1)見ていますから、そのままに(2)おいてください。

(1)

a. まだ

b.もう

(2)

a.して

b.つけて

9. 

テーブルの周り( )いすが並べてあります。

a.で

b.に

1. Chọn đáp án đúng

1.

授業()まえに、予習しておきます。

a.が

b.の

2.

授業()終わったら、復習しておいてください。

a.が

b.に

3.

予定表()来月の予定()書いておきます。

a.で、を

b.に、を

4.

池()周り()桜の木()植えてあります。

a.の、で、が

b.の、に、が

5.

廊下()壁()お知らせ()はっておきました。

a.の、に、を

b.の、で、を

6.

ミラーさんから来た手紙()どこですか。

…机()引き出し()しまってあります。

a.の、は、に

b.は、の、に

2. Chọn đáp án đúng

1.

あした登る山は初めてですから、地図をよく_____おきます。

a.選択して

b.見て

2.

あさっての夜IMCの部長と食事しますから、レストランを¥_____おきます。

a.入れて

b.予約して

3.飲み物はパーティーの時間まで冷蔵庫に_____おきます。

a.入れて

b.見て

4.コップが汚れていますから、_____おきます。

a.洗って

b.見て

3. Chọn đáp án đúng

1.

ごみの日はあしたなんですが、今晩出して_____もいいですか。

a.おいて

b. いいて

2.

この手紙、切手がはって_____から、はってから、出してください。

a.ありません

b. おくる

3.

あそこに来週の予定が書いて_____から、見て_____ください。

a.います、ありません

b.あります、おいて

4.

試験までにこの本を読んで_____なければなりません。

a.おか

b.おくな

5.

新幹線の時間を調べて_____ましょうか。…ええ、お願いします。

a.おいし

b.おき

6.

あそこに止まって_____車、誰が乗って_____か。

                …いいえ、だれも乗って_____

a.おいて、あって、いません

b.いる、います、いません

Bài tập 1

Nhìn hình và hoàn thành các câu sau

例:人形は どこですか。

本棚の 上に 飾って あります。

1)テーブルの 上に 何が 置いて ありますか。

...

2)ドアに 何が はって ありますか。

...

3)カレンダーは どこに 掛けて ありますか。

...

4)ごみ箱は どこですか。

...

Bài tập 2

Chọn từ thích hợp trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu.
予約します コピーします 連絡します
払います 買います

例:旅行の 予定は もう (連絡して) あります。

1)パーティーの 飲み物は もう ( ) あります。

2)会議の 資料は もう ( ) あります。

3)家賃は もう ( ) あります。

4)ホテルは もう ( ) あります。

Bài tập 3

Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
読みます 見ます 片付けます
予習します 買います

例:旅行の まえに、フィルムを (買って) おきます。

1)授業の まえに、 ( ) おきます。

2)試験までに この 本を よく ( ) おきます。

3)山に 登る まえに、地図を ( ) おきます。

4)食事が 終わったら、台所を ( ) おきます。

Bài tập 4

Hoàn thành các câu sau

例:

テレビを 消しましょうか。

……すみません。まだ 見て いますから、つけて おいて ください

1)

道具を 片付けましょうか。

……すみません。まだ 使って いますから、そのままにして おいて ください。

2)

野菜を 冷蔵庫に しまいましょうか。

……洗ってから、しまいますから、そこに置いて(出して)おいて ください。

3)

窓を 閉めても いいですか。

……すみません。暑いですから、開けて おいて ください。

4)

ラジオを 消しても いいですか。

……ニュースの 時間ですから、つけて おいて ください。

Bài tập 5

Chọn từ phù hợp trong các từ sau

例:  Đáp án đúng: b 
 

壁に 鏡が 掛けて ( a.います、b.あります、c.おきます )。

1)

部屋の 電気が 消えて( a.います、b.あります、c.おきます ) から、

田中さんは もう 寝たと 思います。

2)

窓が 閉めて( a.いませんでした、b.ありませんでした、c.おきませんでした )よ。

出かける ときは、閉めて ください。

3)

お花見の 日は みんなで 相談して( a.いて、b.あって、c.おいて )ください。

4)

はさみは どこですか。

……引き出しに 入れて ( a.います、b.あります、c.おきます )。

Bài tập 6

Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.

1)( ) この 人の 部屋の 壁に 地球の 写真が はって あります。

2)( ) 月の うちの 部屋には 何も 置いて ありませんでした。

3)( ) この 人は 月の うちに 住みたいと 思いました。

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
実験

Hiragana : じっけん

Nghĩa của từ : thực nghiệm, thí nghiệm

Bài viết ngẫu nhiên
Quan niệm cái chết đối với người Nhật
Quan niệm cái chết đối với người Nhật
Những món đồ lưu niệm độc đáo ở Nhật Bản
Những món đồ lưu niệm độc đáo ở Nhật Bản
Lịch sử hình thành Samurai Nhật Bản
Lịch sử hình thành Samurai Nhật Bản
Cánh cổng thiền Torii – biểu tượng văn hóa Nhật Bản
Cánh cổng thiền Torii – biểu tượng văn hóa Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Bánh Wagashi- Nét tinh hoa trong ẩm thực Nhật Bản
Bánh Wagashi- Nét tinh hoa trong ẩm thực Nhật Bản
Kendo – Tinh hoa kiếm thuật Nhật Bản
Kendo – Tinh hoa kiếm thuật Nhật Bản
Thời trang Lolita ở Nhật Bản
Thời trang Lolita ở Nhật Bản
30 món quà lưu niệm phổ biến tại Nhật Bản
30 món quà lưu niệm phổ biến tại Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )