Bài 24

TỪ MỚI

Nghe toàn bộ từ mới của bài :

Hiragana Kanji Tiếng Việt
くれます   cho, tặng (tôi)
つれていきます  連れて行きます dẫn đi
つれてきます  連れて来ます dẫn đến
おくります [ひとを~]  送ります [人を~] đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]
しょうかいします  紹介します giới thiệu
あんないします  案内します hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường
せつめいします  説明します giải thích, trình bày
いれます [コーヒーを~]   pha [cà-phê]
おじいさん/おじいちゃん   ông nội, ông ngoại, ông
おばあさん/おばあちゃん   bà nội, bà ngoại, bà
じゅんび  準備 chuẩn bị [~します:chuẩn bị]
いみ  意味 ý nghĩa
[お]かし  [お]菓子 bánh kẹo
ぜんぶ  全部 toàn bộ, tất cả
じぶんで  自分で tự (mình)
ほかに   ngoài ra, bên cạnh đó
[お]弁当   cơm hộp
母の日   ngày Mẹ


Luyện từ mới
Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày

Hiragana : くつ

Nghĩa của từ : giầy

Bài viết ngẫu nhiên
Sai lầm về du học tại Nhật
Sai lầm về du học tại Nhật
Rượu Sake truyền thống Nhật Bản
Rượu Sake truyền thống Nhật Bản
Những thói quen kì lạ của người Nhật Bản
Những thói quen kì lạ của người Nhật Bản
Trái cây Akebi Nhật Bản
Trái cây Akebi Nhật Bản
Gagaku – Nhã nhạc Nhật Bản
Gagaku – Nhã nhạc Nhật Bản
Cánh đồng tiên cảnh Biei
Cánh đồng tiên cảnh Biei
Daruma Nhật Bản- Búp bê may mắn
Daruma Nhật Bản- Búp bê may mắn
Bí quyết kinh doanh của người Nhật
Bí quyết kinh doanh của người Nhật
Thú vị đồng phục học sinh Nhật Bản
Thú vị đồng phục học sinh Nhật Bản
9 bài học từ văn hóa công sở của người Nhật
9 bài học từ văn hóa công sở của người Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )