Bài 18

Ngữ pháp


A THỂ NGUYÊN MẪU
1. Nhóm I:

Đối với động từ nhóm I các bạn bỏ ます và chuyển đuôi từ cột い sang cột う
Ví dụ:
かきます------------------------>かき------------------------------>かく : viết
かいます------------------------>かい------------------------------>かう : mua
ぬぎます------------------------>ぬぎ------------------------------>ぬぐ : cởi ra
だします------------------------->だし----------------------------->だす : đưa, trao, nộp
たちます------------------------>たち------------------------------>たつ : đứng
よびます----------------------->よび------------------------------->よぶ : gọi
よみます----------------------->よみ------------------------------->よむ : đọc
とります------------------------>とり------------------------------- >とる : chụp (hình)
2. Nhóm 2:
Đối với động từ nhóm II thì rất là đơn giản. Các bạn chỉ việc bỏ ます, thêm る
Ví dụ:
たべます-------------------------------------> たべる :ăn
おぼえます-----------------------------------> おぼえる : nhớ
かんがえます--------------------------------->かんがえる : suy nghĩ
あびます-------------------------------------> あびる : tắm (động từ đặc biệt)
できます-------------------------------------> できる : có thể (dộng từ đặc biệt)
3. Nhóm 3
Đối với động từ nhóm III, thì đổi đuôi します thành する
Ví dụ:
đổi đuôi します thành する
べんきょうします------------------------------------------------->べんきょうする : học
けっこんします ------------------------------------------------->けっこんする : kết hôn
きます ------------------------------------------------->くる : đến (động từ đặc biệt)

B NGỮ PHÁP
1.V
る ことができます có thể làm ~
Cú pháp:
Noun + 
を + V(じしょけい) + こと + が + できます
Ví dụ:
私は100メートル泳ぐことができます。
(Tôi có thể bơi 100 mét)
A さんは漢字を300字覚えることができません。
(Anh A kh.ng thể nhớ 300 chữ kanji)


2.Vる まえに
N の まえに
thời gian まえに
(trước~/ trước khi~)
Cú pháp:
Noun + を + V(じしょけい) + まえに 
Noun + の + まえに 
じかん + まえに 
Ví dụ:
私は毎日寝る前に、漫画を読んでいます。
(Mỗi ngày trước khi ngủ, tôi đều đọc truyện tranh)
試験の前に、勉強した文法を復習しなければなりません。
(Trước kì thi, phải ôn lại những văn phạm đã học)
3年前に、 DamSen 公園へきました。
(tôi đã đi công viên Đầm Sen cách đây 3 năm)


3.趣味は~ことです。
Cú pháp:
趣味(しゅみ)は Noun + V(じしょけい) + こと + です
Ví dụ
ご趣味は何ですか.。
(sở thích của bạn là gì vậy)
私の趣味は漫画を読むことです。
(Sở thích của tôi là đọc truyện tranh)


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
公園

Hiragana : こうえん

Nghĩa của từ : công viên

Bài viết ngẫu nhiên
Phong cách sống đáng ngưỡng mộ của người Nhật
Phong cách sống đáng ngưỡng mộ của người Nhật
Uchikake Nhật Bản
Uchikake Nhật Bản
Guốc gỗ Geta, nét văn hóa độc đáo của người Nhật Bản
Guốc gỗ Geta, nét văn hóa độc đáo của người Nhật Bản
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Nghệ thuật giao tiếp bằng mắt
Nghệ thuật giao tiếp bằng mắt
La cà những khu mua sắm tuyệt nhất Tokyo
La cà những khu mua sắm tuyệt nhất Tokyo
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Ngành công nghiệp truyện tranh Nhật Bản
Ngành công nghiệp truyện tranh Nhật Bản
4 sự thật gây “choáng” về nước Nhật
4 sự thật gây “choáng” về nước Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )