Tự học kanji
当
Đương/Đáng
Chữ 当 : Một mũi tên trúng vào đích
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あ_たる
Những từ thường có chứa chữ 当:
本当に ほんとうに thực sự
当たる あたる trúng, chạm
お弁当 おべんとう cơm hộp
適当 てきとう thích hợp
当てる あてる chạm vào, đánh vào
当時 とうじ vào thời điểm đó
担当 たんとう chịu trách nhiệm
当然 とうぜん tất nhiên
伝
Truyền/truyện
Chữ 伝 : Hai (二) người truyền tải một thông điệp
Cách đọc theo âm Onyomi: デン
Cách đọc theo âm Kunyomi: つた_わる
Những từ thường có chứa chữ 伝:
伝える つたえる truyền đạt
手伝う てつだう giúp đỡ
伝言 つてこと thông điệp, lời nhắn
伝統 でんとう truyền thống
宣伝 せんでん tuyên truyền
伝染 でんせん truyền nhiễm (bệnh)
電気 でんき điện
遺伝子 いでんし gien, DNA
細
Tế
Chữ 細 : Những cây lúa trên cánh đồng (田) thì mỏng như sợi chỉ (糸).
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ほそ_る, こま_かい
Những từ thường có chứa chữ 細:
細い こまい gầy, mỏng
細かい こまかい chi tiết
細長い ほそながい thon dài
細胞 さいほう tế bào
細菌 さいきん vi trùng
心細い こころぼそい cô đơn, 1 mình
詳細 しょうさい chi tiết
細工 さいく (tay nghề) khéo léo
形
Hình
Chữ 形 : Tôi đang tạo hình 1 vài thứ
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ,ギョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かたち, かた
Những từ thường có chứa chữ 形:
形 かた hình dáng
人形 にんぎょう búp bê
形容詞 けいようし tính từ
過去形 かこけい thì quá khứ
現在形 げんざいけい thì hiện tại
図形 ずけい hình vẽ
正方形 せいほうけい hình vuông
形見 かたみ vật kỷ niệm
吉
Cát
Chữ 吉 : Samurai hô to chúc may mắn
Cách đọc theo âm Onyomi: キチ, キツ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 吉:
吉 きち vận may
大吉 だいきち rất may mắn
吉日 きちじつ ngày may man
不吉な ふきつな không may
吉報 きっぽう tin vui
吉凶 きっきょう may rủi
吉田さん よしださん ông/bà Yoshida
Hiragana : かかります[でんわが~]
Nghĩa của từ : có điện thoại