Tự học kanji
授
Thụ/Thọ
Chữ 授 : Được hướng dẫn cũng như nhận (受)đồ từ ai đó.
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さず
Những từ thường có chứa chữ 授:
授業(じゅぎょう): Lớp học
教授(きょうじゅ): Giáo sư
授業料(じゅぎょうりょう): HỌc phí
*授ける(さずける): Ban cho
*授かる(さずかる): Nhận
徒
Đổ
Chữ 徒 : Đệ tử đang chạy (走)trên đường.
Cách đọc theo âm Onyomi: と
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 徒:
生徒(せいと): Học sinh
*徒歩(とほで): Đi bộ
イスラム教徒(イスラムきょうと): Tín đồ hồi giáo
キリスト教徒(キリストきょうと): Tín đồ kito giáo
練
Luyện
Chữ 練 : Tại phương đông (東) ,tôi tập se chỉ (糸).
Cách đọc theo âm Onyomi: れん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ね
Những từ thường có chứa chữ 練:
練習(れんしゅう): Luyện tập
訓練(くんれん): Huấn luyện
*練る(ねる): Rèn luyện
試練(しれん): Thí luyện
*洗練(せんれん): Tuyển chọn và rèn luyện
*未練(みれん): Còn lưu luyến chưa từ bỏ
復
Phục
Chữ 復 : Con người đi lại nhiều lần trên con đường hằng ngày (日).
Cách đọc theo âm Onyomi: ふく, ぷく, ふっ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 復:
復習(ふくしゅう): Luyện tập, ôn bài
回復(かいふく): Hồi phục
往復(おうふく): 2 chiều ( đi, về)
復旧(ふっきゅう): Phục hồi
復興(ふっこう): Phục hưng
復活(ふっかつ): Khôi phục
反復(はんぷく): Lặp lại
表
Biểu
Chữ 表 : Cô ấy thể hiện niềm vui khi cái cây lớn nhanh.
Cách đọc theo âm Onyomi: ひょう, ぴょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おもて, あらわ
Những từ thường có chứa chữ 表:
表(おもて): Bề mặt
表(ひょう): Bàng biểu
発表(はっぴょう): Phát biểu
表す(あらわす): Thể hiện
表紙(ひょうし): Trang bìa
代表(だいひょう): Đại biểu
表情(ひょうじょう); Biểu hiện tình cảm
Hiragana : だします [てがみを~]
Nghĩa của từ : gửi[thư]