Tự học kanji
役
Dịch
Chữ 役 : Nhiệm vụ của tôi là mang hòn đá.
Cách đọc theo âm Onyomi: やく, えき
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 役:
役に立つ(やくにたつ): Hữu dụng
市役所(しやくしょ): Văn phòng hành chính thành phố
役目(やくめ): Nhiệm vụ
役者(やくしゃ): Diễn viên
役(やく): Vai trò
主役(しゅやく): Diễn viên chính
兵役(いえき): Quân nhân
決
Quyết
Chữ 決 : Chúng tôi sẽ quyết định bảo vệ nguồn nước.
Cách đọc theo âm Onyomi: けつ, けっ
Cách đọc theo âm Kunyomi: き
Những từ thường có chứa chữ 決:
決める(きめる): Quyết định
決まる(きまる): Được quyết định
決して(けっして): Không bao giờ
決定(けってい): Quyết định ( danh từ)
決心(けっしん): Quyết tâm
解決(かいけつ): Giải quyết
決勝(けっしょう): Quyết thắng
判決(はんけつ): Phán quyết
定
Định
Chữ 定 : Hãy quyết định ngày chuyển nhà.
Cách đọc theo âm Onyomi: てい, じょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: さだ
Những từ thường có chứa chữ 定:
予定(よてい): Dự định
定休日(ていきゅうび): Ngày nghỉ định kỳ
決定(けってい): Quyết định
*肯定する(こうていする): Chấp thuận, xác nhận
否定する(ひていする): Phủ định
勘定(かんじょう): Thanh toán
定期券(ていきけん): Vé theo tháng
定める(さだめる): Quyết định, qui định
比
Tỷ
Chữ 比 : So sánh 2 chữ ヒ
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: くら
Những từ thường có chứa chữ 比:
比べる(くらべる): So sánh
比較(ひかく): SỰ so sánh
比較的(ひかくてき): Một cách tương đối
対比(たいひ): Đối nghịch
*比例(ひれい): TỶ lệ
受
Thụ/Thọ
Chữ 受 : Con người nhận đồ từ tay sang tay.
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: う
Những từ thường có chứa chữ 受:
受ける(うける): Nhận
受け付け(うけつけ): Tiếp tân
受験(じゅけん): Dự thi
受け取る(うけとる): Nhận
受かる(うかる): Đỗ, vượt qua ( kỳ thi)
受け身(うけみ)/ 受身(*うけみ): Thể thụ động
受信(じゅしん): Nhận tin
Hiragana : いがく
Nghĩa của từ : y học