5000 từ vựng tiếng nhật thông dụng p-4

5000 từ vựng tiếng nhật thông dụng p-4
301.

3001. 望む (のぞむ) : hi vọng, nguyện vọng
3002. 単純 (たんじゅん) : đơn sơ, đơn giản
3003. 翻訳 (ほんやく) : biên dịch
3004. 論文 (ろんぶん) : luận văn
3005. 継続 (けいぞく) : kế tục
3006. 生命 (せいめい) : sinh mệnh, cuộc sống
3007. 敵 (てき) : kẻ thù
3008. 単位 (たんい) : đơn vị
3009. 複数 (ふくすう) : số nhiều
3010. 確実 (かくじつ) : chắc chắn

302.

3011. 募集 (ぼしゅう) : tuyển mộ, chiêu mộ
3012. 低 (てい) : thấp
3013. 級 (きゅう) : lớp, cấp
3014. 証明 (しょうめい) : chứng minh
3015. 単に (たんに) : đơn thuần, đơn giản
3016. 適切 (てきせつ) : thích đáng, phù hợp
3017. 財産 (ざいさん) : tiền của, tài sản
3018. 作家 (さっか) : tác gia, nhà văn
3019. ようやく (ようやく) : cuối cùng, mãi rồi thì cũng
3020. 形式 (けいしき) : hình thức, form

303.

3021. 違反 (いはん) : vi phạm
3022. 義務 (ぎむ) : nghĩa vụ
3023. 公式 (こうしき) : chính thức, công khai
3024. 場面 (ばめん) : bối cảnh
3025. 流す (ながす) : làm cho chảy ra
3026. 質 (しつ) : chất lượng
3027. 終える (おえる) : kết thúc, hoàn thành
3028. 会計 (かいけい) : kế toán
3029. 開ける (ひらける) : mở rộng, phát triển
3030. 支える (ささえる) : nâng đỡ

304.

3031. 資源 (しげん) : tài nguyên
3032. 成立 (せいりつ) : thành lập
3033. 訓練 (くんれん) : huấn luyện
3034. 食品 (しょくひん) : thực phẩm
3035. 物質 (ぶっしつ) : vật chất
3036. 実に (じつに) : thực sự
3037. 保存 (ほぞん) : bảo tồn
3038. 相互 (そうご) : tương hỗ
3039. 依頼 (いらい) : nhờ vả, yêu cầu
3040. 差別 (さべつ) : khác biệt, phân biệt

305.

3041. 設備 (せつび) : thiết bị
3042. 伺う (うかがう) : hỏi, nghe
3043. 保証 (ほしょう) : bảo đảm
3044. 防止 (ぼうし) : ngăn chặn
3045. 需要 (じゅよう) : nhu cầu
3046. 無視 (むし) : phớt lờ, bỏ qua
3047. 生物 (せいぶつ) : sinh vật
3048. 改めて (あらためて) : 1 lần nữa
3049. 優勝 (ゆうしょう) : vô địch
3050. 承知 (しょうち) : biết

306.

3051. 供給 (きょうきゅう) : cung cấp
3052. 許可 (きょか) : cho phép
3053. 多少 (たしょう) : ít nhiều
3054. 外交 (がいこう) : ngoại giao
3055. 出来事 (できごと) : sự kiện đã xảy ra
3056. お互い (おたがい) : lẫn nhau
3057. 申請 (しんせい) : đăng ký
3058. 取れる (とれる) : thu được, thu hoạch
3059. 高速 (こうそく) : cao tốc
3060. 特殊 (とくしゅ) : đặc thù

307.

3061. 文学 (ぶんがく) : văn học
3062. 議会 (ぎかい) : uỷ ban
3063. 削除 (さくじょ) : xoá bỏ
3064. 高める (たかめる) : nâng cao
3065. 本部 (ほんぶ) : trụ sở chính
3066. きっかけ (きっかけ) : cơ hội, thời cơ
3067. 学者 (がくしゃ) : học giả
3068. 風景 (ふうけい) : phong cảnh
3069. それほど (それほど) : tới mức độ đó
3070. 追う (おう) : đuổi theo

308.

3071. 考慮 (こうりょ) : xem xét
3072. 伝わる (つたわる) : được truyền đạt
3073. 実感 (じっかん) : cảm nhận thực
3074. 近代 (きんだい) : hiện đại
3075. 航空 (こうくう) : hàng không
3076. 一時 (いちじ) : tạm thời
3077. 分類 (ぶんるい) : phân loại
3078. 哲学 (てつがく) : triết học
3079. 巨大 (きょだい) : khổng lồ
3080. 表す (あらわす) : thể hiện

309.

3081. 人類 (じんるい) : nhân loại
3082. パターン (パターン) : hình mẫu, cách thức, mô tuýp
3083. 波 (なみ) : sóng
3084. 低下 (ていか) : suy giảm
3085. よう (よう) : dường như, có vẻ như
3086. 年寄り (としより) : người già
3087. ロボット (ロボット) : người máy, robot
3088. 人形 (にんぎょう) : búp bê
3089. 追い越す (おいこす) : chạy vượt, vượt qua
3090. インク (インク) : mực

310.

3091. 言語 (げんご) : ngôn ngữ
3092. 製造 (せいぞう) : chế tạo
3093. 西暦 (せいれき) : tây lịch
3094. ピンポン (ピンポン) : bóng bàn
3095. 訴える (うったえる) : kiện cáo
3096. 関連 (かんれん) : liên quan
3097. 述べる (のべる) : trình bày, thuật lại
3098. 批判 (ひはん) : phê phán, chỉ trích
3099. 基づく (もとづく) : trên cơ sở
3100. 戦う (たたかう) : chiến đấu

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
忙しい

Hiragana : いそがしい

Nghĩa của từ : bận

Bài viết ngẫu nhiên
Những bức ảnh về nước Nhật xưa
Những bức ảnh về nước Nhật xưa
Bí quyết kinh doanh của người Nhật
Bí quyết kinh doanh của người Nhật
Diệu kì bánh rán Doraemon
Diệu kì bánh rán Doraemon
Danh thiếp với người Nhật
Danh thiếp với người Nhật
7 nhà hàng bạn không nên bỏ qua khi đến Tokyo
7 nhà hàng bạn không nên bỏ qua khi đến Tokyo
Furoshiki: Vuông khăn Nhật Bản
Furoshiki: Vuông khăn Nhật Bản
Tìm hiểu nghệ thuật Hoa đạo Nhật Bản
Tìm hiểu nghệ thuật Hoa đạo Nhật Bản
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
Các loại trà ở Nhật Bản
Các loại trà ở Nhật Bản
10 nghệ sĩ nam phái đẹp Nhật muốn ôm nhất
10 nghệ sĩ nam phái đẹp Nhật muốn ôm nhất

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )