201.
2001. ご存知 [ごぞんじ] : biết, hiểu (kính ngữ)”
2002. 雀 [すずめ] : chim sẻ
2003. 適当 [てきとう] : thích hợp
2004. 残り [のこり] : phần còn lại
2005. 戻す [もどす] : trở lại, trả lại
2006. 体重 [たいじゅう] : thể trọng, cân nặng
2007. どうせ [どうせ] : đằng nào thì
2008. あれこれ [あれこれ] : cái này cái kia
2009. 湖 [みずうみ] : hồ nước
2010. とうとう : cuối cùng
202.
2011. 負け [まけ] : thua cuộc”
2012. 悔しい [くやしい] : đau khổ
2013. 姉妹 [しまい] : chị em
2014. 助かる [たすかる] : được trợ giúp
2015. 手前 [てまえ] : phía đối diện, trước mặt
2016. さっぱり [さっぱり] : hoàn toàn (không)
2017. ついで [ついで] : nhân dịp này
2018. すっきり [すっきり] : khoan khoái, dễ chịu
2019. とんでもない : không thể tin nổi
2020. 坂 [さか] : con dốc
203.
2021. 飛び込む [とびこむ] : nhảy vào”
2022. コメント : lời bình luận
2023. 書き直す [かきなおす] : viết lại
2024. 看護婦 [かんごふ] : y tá
2025. 就職 [しゅうしょく] : tìm kiếm việc làm
2026. 糸 [いと] : sợi chỉ
2027. 売り場 [うりば] : quầy bán hàng
2028. 校長 [こうちょう] : hiệu trưởng
2029. 見学 [けんがく] : kiến tập
2030. 進学 [しんがく] : tiếp tục học lên cao
204.
2031. 退院 [たいいん] : xuất viện”
2032. テント : lều
2033. 踊り [おどり] : điệu nhảy
2034. 植える [うえる] : trồng
2035. 幼稚園 [ようちえん] : nhà trẻ
2036. エアメール : thư nhanh
2037. 四季 [しき] : bốn mùa
2038. ナイロン : nylon
2039. 消防車 [しょうぼうしゃ] : xe cứu hỏa
2040. ハンドバッグ : túi xách tay
205.
2041. 農業 [のうぎょう] : nông nghiệp”
2042. アイロン : bàn là, bàn ủi
2043. ラッシュアワー : giờ cao điểm
2044. 速達 [そくたつ] : chuyển phát nhanh
2045. 予習 [よしゅう] : chuẩn bị bài trước
2046. 書留 [かきとめ] : gửi bảo đảm
2047. 深さ [ふかさ] : độ sâu
2048. ウィスキー : rượu whisky
2049. シャープペンシル : bút chì kim
2050. 取引 [とりひき] : sự giao dịch
206.
2051. 設ける [もうける] : sự thiết lập, trang bị”
2052. 一定 [いってい] : nhất định
2053. 記者 [きしゃ] : nhà báo
2054. 基準 [きじゅん] : tiêu chuẩn
2055. 傾向 [けいこう] : xu hướng
2056. 契約 [けいやく] : hợp đồng
2057. 産業 [さんぎょう] : nghành nghề
2058. 事情 [じじょう] : sự tình
2059. 実行 [じっこう] : thực hiện
2060. 組織 [そしき] : tổ chức
207.
2061. 逮捕 [たいほ] : bắt giữ”
2062. 程度 [ていど] : mức độ
2063. 同様 [どうよう] : giống với
2064. 要求 [ようきゅう] : yêu cầu
2065. 貿易 [ぼうえき] : ngoại thương
2066. 輸出 [ゆしゅつ] : xuất khẩu
2067. 商業 [しょうぎょう] : thương nghiệp
2068. 船便 [ふなびん] : thư tín gửi bằng tàu
2069. 選挙 [せんきょ] : bầu cử
2070. 住民 [じゅうみん] : dân cư
208.
2071. 出席 [しゅっせき] : có mặt, tham dự”
2072. 発言 [はつげん] : phát ngôn
2073. 伴う [ともなう] : mang theo
2074. 採用 [さいよう] : tuyển dụng
2075. 処理 [しょり] : xử lý
2076. 解決(かいけつ) : giải quyết
2077. 全国 [ぜんこく] : toàn quốc
2078. 作業 [さぎょう] : thao tác
2079. 生産 [せいさん] : sản xuất
2080. 管理 [かんり] : quản lý
209.
2081. 増加 [ぞうか] : gia tăng”
2082. 特徴 [とくちょう] : đặc trưng
2083. 強調 [きょうちょう] : nhấn mạnh
2084. 制度 [せいど] : chế độ
2085. 株 [かぶ] : cổ phiếu
2086. 加える [くわえる] : thêm vào
2087. 強化 [きょうか] : củng cố, tăng cường
2088. 設計 [せっけい] : thiết kế
2089. 段階 [だんかい] : giai đoạn
2090. 行う [おこなう] : tổ chức
210.
2091. 経済 [けいざい] : kinh tế”
2092. 工場 [こうじょう] : nhà máy
2093. 技術 [ぎじゅつ] : kĩ thuật
2094. 施設 [しせつ] : thiết bị
2095. 神 [かみ] : thần
2096. 人口 [じんこう] : dân số
2097. 党 [とう] : Đảng
2098. 輸入 [ゆにゅう] : nhập khẩu
2099. 煮る [にる] : nấu
2100. コンサート : buổi hòa nhạc
Hiragana : よてい
Nghĩa của từ : kế hoạch, dự định