1.
1. 行く [いく] : đi
2. 見る [みる] : nhìn, xem, ngắm
3. 多い [おおい] : nhiều
4. 家 [いえ] : nhà
5. これ : cái này, này
6. それ [それ] : cái đó, đó
7. 私 [わたし] : tôi
8. 仕事 [しごと : công việc
9. いつ [いつ] : khi nào
10. する [する] : làm
2.
11. 出る [でる] : đi ra, rời khỏi
12. 使う [つかう] : sử dụng
13. 所 [ところ] : địa điểm, nơi
14. 作る [つくる] : làm, tạo ra
15. 思う [おもう] : nghĩ
16. 持つ [もつ] : cầm, nắm, có
17. 買う [かう] : mua
18. 時間 [じかん] : thời gian
19. 知る [しる] : biết
20. 同じ [おなじ] : giống nhau
3.
21. 今 [いま] : bây giờ
22. 新しい [あたらしい] : mới
23. なる [なる] : trở nên, trở thành
24. まだ [まだ] : chưa, vẫn
25. あと [あと] : sau
26. 聞く [きく] : nghe, hỏi
27. 言う [いう] : nói
28. 少ない [すくない] : ít
29. 高い [たかい] : cao
30. 子供 [こども] : trẻ em
4.
31. そう [そう] : như vậy
32. もう [もう] : đã, rồi
33. 学生 [がくせい] : học sinh, sinh viên
34. 熱い [あつい] : nóng
35. どうぞ [どうぞ] : xin mời
36. 午後 [ごご] : buổi chiều
37. 長い [ながい] : dài
38. 本 [ほん] : sách
39. 今年 [ことし] : năm nay
40. よく [よく] : thường
5.
41. 彼女 [かのじょ] : cô ấy, chị ấy
2. どう [どう] : như thế nào
43. 言葉 [ことば] : từ
44. 顔 [かお] : mặt
45. 終わる [おわる] : kết thúc
46. 一つ [ひとつ] : 1 cái
47. あげる [あげる] : cho, tặng
48. こう [こう] : như thế này
49. 学校 [がっこう] : trường, trường đại học
50. くれる [くれる] : nhận được
6.
51. 始める [はじめる] : bắt đầu
52. 起きる [おきる] : thức dậy
53. 春 [はる] : mùa xuân
54. 午前 [ごぜん] : buổi sáng
55.別 [べつ] : khác
56. どこ [どこ] : ở đâu
57. 部屋 [へや] : căn phòng
58. 若い [わかい] : trẻ trung
59. 車 [くるま] : ô tô
60. 置く [おく] : đặt, để
7.
61. 住む [すむ] : sống
62. 働く [はたらく] : làm việc
63. 難しい [むずかしい] : khó
64. 先生 [せんせい] : thầy/ cô giáo
65. 立つ [たつ] : đứng
66. 呼ぶ [よぶ] : gọi
67. 大学 [だいがく] : đại học
68. 安い [やすい] : rẻ
69. もっと [もっと] : hơn
70. 帰る [かえる] : trở về
8.
71. 分かる [わかる] : hiểu, biết
72. 広い [ひろい] : rộng
73. 数 [かず] : số
74. 近い [ちかい] : gần
75. そこ [そこ] : nơi đó
76. 走る [はしる] : chạy
77. 入れる [いれる] : đặt vào, cho vào
78. 教える [おしえる] : dạy, chỉ bảo
79. 歩く [あるく] : đi bộ
80. 会う [あう] : gặp gỡ
9.
81. 書く [かく] : viết
82. 頭 [あたま] : cái đầu
83. 売る [うる] : bán
84. 大好き [だいすき] : rất thích
85. 体 [からだ] : cơ thể
86. 直ぐ [すぐ] : ngay lập tức
87. 飛ぶ [とぶ] : bay
88. とても [とても] : rất
89. 誰 [だれ] : ai
90. 好き [すき] : thích
10.
91. 読む [よむ] : đọc
92. 次 [つぎ] : tiếp theo
93. あなた [あなた] : bạn ( dùng với người chưa biết )
94. 飲む [のむ] : uống
95. 古い [ふるい] : cũ, cổ
96. 質問 [しつもん] : câu hỏi
97. 今日 [きょう] : hôm nay
98. 友達 [ともだち] : bạn bè
99. 早い [はやい] : nhanh, sớm
100. どれ [どれ] : cái nào
Hiragana : ひっこしします
Nghĩa của từ : chuyển nhà