Ngữ pháp
1.<どうぐ> + で + <なに> + を + Vます。
* Nghĩa: làm ~ bằng ~
Ví dụ:
わたしははさみでかみをきります。
(Tôi cắt giấy bằng kéo)
2.~は + <ごんご> + で + なんですか。
* Nghĩa: ~ là gì trong tiếng ~
Ví dụ:
Good bye はにほんごでなんですか。
(Good bye tiếng Nhật là gì ?)
Good bye はにほんごでさようならです。
(Good bye tiếng Nhật là sayounara)
3.<だれ> + に + <なに>+ を + あげます。
* Nghĩa: tặng ~ cho ~
Ví dụ:
わたしはともだちにプレゼントをあげます。
(Tôi tặng quà cho bạn bè)
4.<だれ> + に + <なに> + を + もらいます。
* Nghĩa: nhận ~ từ ~
Ví dụ:
わたしはともだちにはなをもらいます。
(Tôii nhận hoa từ bạn bè)
5.もう + <なに> + を + Vましたか。
―> はい、もう Vました。
―> いいえ、まだです。
* Nghĩa: đã ~ chưa?
Vâng, đã ~ rồi
Chưa, chưa~
Ví dụ:
あなたはもうばんごはんをたべましたか。
(Bạn đã ăn cơm tối chưa ?)
はい、もうたべました。
(Vâng, tôi đã ăn rồi)
いいえ、まだです。
(Chưa, tôi chưa ăn)
Hiragana : じゅうよっか
Nghĩa của từ : ngày 14, 14 ngày