Mondai
Mondai 1
Nghe audio
bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
- 例 :
- 1 : なたの 国では 両親は 子どもに どんな 手伝いを させますか。
- 2 : あなたは 子どもに どんな ことを 習わせたいですか。
- 3 : 会社や 学校で 気分が 悪く なって、早く 帰りたい とき、何と 言いますか。
- 4 :
- 5 :
Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
どうぞよろしく[お願いします]。
Hiragana : どうぞよろしく[おねがいします]。
Nghĩa của từ : Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.)
Bài viết ngẫu nhiên
Thành viên mới
Fanpage "tiếng nhật 24h"