Ngữ pháp
I.CÁCH THÀNH LẬP ĐỘNG TỪ THỂ BỊ ĐỘNG(Vうけみ)
Nhóm 1: [i]ます ―> [a] + れます
れい:
いきます いかれます
よみます よまれます
あいます あわれます
Nhóm 2: [e]ます + các động từ đặt biệt
れい:
たべます たべられます
しらべます Vます+られ しらべられます
みます みられます
Nhóm 3:
きます ―> こられます
します ―> されます
せんせいは わたしを よびました。( giáo viện đã gọi tôi )
わたしは せんせいに よばれました。( tôi đã bị giáo viên gọi )
+ Những động từ chỉ trạng thái không có うけみ
+ Những động từ đi thành cặp thể hiện ý nghĩa trái ngược nhau không sử dụng thể うけみ
あげます<――>もらいます ×あげられます
かします<――>かります ×かされます
れい:
1.わたしは いぬに かまれました。
Tôi bị chó cắn.
2.どろぼうは けいかんに つれて いかれました。
Tên trộm bị cảnh sát dẫn đi.
せんせいは わたしに じゅうしょを ききました。 ( giáo viện đã hỏi tôi địa chỉ)
わたしは せんせいに じゅうしょを ききました。 (tôi bị giáo viên hỏi địa chỉ. )
れい:
1.わたしは いもうとに ともだちを しょうかいされました。
Tôi được em gái giới thiệu bạn.
Tôi thỉnh thoảng bị mẹ nhờ mua sắm.
III.ひと(A)は ひと(B)に Aのものを~Vうけみ
Ở mẫu câu này B thực hiện hành vi nào đó đối với vật sở hữu của A và hầu hết trường hợp là A cảm thấy bị làm phiền bởi hành vi đó. A ở đây k phải chỉ có con người.
いもうとが わたしの とけいを こわしました。
( em gái tôi đã làm hỏng đồng hồ của tôi)
わたしは いもうとに とけいを こわされました。
(tôi đã bị em gái tôi làm hỏng đồng hồ )
れい:
1.わたしは どろうぼに さいふを とられました。
Tôi bị tên trộm lấy ví.
2.わたしは ともだちに てがみを よまれました。
Tôi bị bạn đọc thư.
* Chú ý: Trường hợp không gây phiền phức mà là mang ơn thì không sử dụng thể うけみmà sử dụng mẫu câu 「Vてもらいます」(bài 24)
れい:
わたしは おとうとに カメラを なおして もらいました。○
わたしは おとうとに カメラを なおされました。×
IV.1
もの/ことが ~Vうけみ
Trường hợp muốn tường thuật lại chuyện gì đó đã xảy ra mà không quan tâm đến người đã tiến hành (người thực hiện hành vi ) là ai thì sẽ sử dụng câu うけみ.
れい:
1.フランスで むかしの にほんの えが はっけんされました。
bức tranh cổ của Nhật đã được phát hiện tại Pháp
2.1964ねんに とうきょうで オリンピックが ひらかれました。
Olympic đã được tổ chức tại Tokyo.vào năm 1964
IV.2も
の/ことは ~Vうけみ
Khi N được đưa lên làm chủ đề thì sẽ là N は.
れい:
1.あの ビールは 30ねんまえに たてられました。
Toà nhà kia đã được xây dưng 30 năm trước.
2.この しょうせつは いつ かかれましたか。
Tiểu thuyết này được viết khi nào vậy?
IV.3
Nは ~Vうけみて います
+ N đ ược tiến hành suốt thời gian dài chứ không chỉ ở 1 thời điểm nhất định.
+ Sử dụng cho những sự việc lớn mang tính tổng quát, khách quan.
れい:
1.えいごは いろいろな くにではなされています。
Tiếng Anh được nói ở nhiều nước.
2.おちゃは ちゅうごくから ゆにゅうされています。
Trà được nhập khẩu từ Trung Quốc.
V.
Nは ひとに よって Vうけみ
+ Sử dụng khi N là thành quả lao động, sáng tạo của ai đó.
+ Các động từ thường được sử dụng trong trường hợp này là : はっけんします、はつめいします、かきます、せっけいします…
れい:
- この えは ピカソに よって かかれました。
- でんわは ベルに よって はつめいされました。
VI.
げんりょう+から
ものは つくられます
ざいりょう+で
れい:
1.
A:この いすは なんで つくられますか。
Ghế này được làm bằng gì?
B:きで つくられます。
Được làm bằng cây.
2.
A:ビールは なにから つくられますか。
Bia được làm từ gì?
B:こめから つくられます。
Được làm từ gạo.
Hiragana : こうさてん
Nghĩa của từ : ngã tư