Ngữ pháp
V1ない ように、V2
日本語が話せるように、毎日練習します。
V辞書形 ように なります
なります là động từ có nghĩa là biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác. Mẫu câu "~ようになります" có nghĩa là trở nên làm được cái gì đấy.
Ví dụ:
テレビの日本語がかなりわかるようになりました。
Tôi đã trở nên khá hiểu tiếng Nhật trên tivi
Trở nên không thể ~ (mẫu câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu 2, chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể)
明日遊びにいけなくなりました。
4.
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố găng 10h về đến nhà
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng chơi với bọn trẻ
Hiragana : せん
Nghĩa của từ : nghìn