Bài 31

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.いっしょに 飲もう。

2.将来 自分の 会社を 作ろうと 思って います。

3.来月 車を 買う つもりです。

 

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1.疲れたね。 ちょっと 休まない?

…うん、そう しよう。

2.お正月は 何を しますか。

…家族と 温泉に 行こうと 思って います。

それは いいですね。

3.レポートは もう できましたか。

…いいえ、まだ 書いて いません。

金曜日までに まとめようと 思って います。

4.ハンス君は 国へ 帰っても、柔道を 続けますか。

…はい、続ける つもりです。

5.夏休みは 国へ 帰らないんですか。

…ええ。大学院の 試験を 受けますから、ことしは 帰らない つもりです。

6.あしたから ニューヨークへ 出張します。

…そうですか。 いつ 帰りますか。

来週の 金曜日に 帰る 予定です。

 


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
修理します

Hiragana : しゅうりします

Nghĩa của từ : sửa chữa, tu sửa

Bài viết ngẫu nhiên
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 1)
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 1)
Văn hóa đi tàu điện ở Nhật
Văn hóa đi tàu điện ở Nhật
Váy ngắn tấp nập trên đường phố Nhật
Váy ngắn tấp nập trên đường phố Nhật
Những sự thật gây sốc về Ninja
Những sự thật gây sốc về Ninja
Xích lô tay ở Nhật
Xích lô tay ở Nhật
Ngành công nghiệp truyện tranh Nhật Bản
Ngành công nghiệp truyện tranh Nhật Bản
Công viên Namba ở Osaka Nhật Bản
Công viên Namba ở Osaka Nhật Bản
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Lược sử điện ảnh Nhật Bản
Lược sử điện ảnh Nhật Bản
Nghệ thuật trên những nắp cống ở Nhật Bản
Nghệ thuật trên những nắp cống ở Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )