Bài 30

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.交番に 町の 地図が はって あります。

2.旅行の まえに、案内書を 読んで おきます。

 

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1.駅の 新しい トイレは おもしろいですね。

…え? そうですか。

壁に 花や 動物の 絵が かいて あるんです。

2.セロテープは どこですか。

…あの 引き出しに しまって ありますよ。

3.お子さんの 名前は もう 決めて ありますか。

…いいえ。顔を 見てから、考えます。

4.次の 会議までに、何を して おいたら いいですか。

…この 資料を 読んで おいてください。

5.ボランティアに 参加したいんですが、2週間ほど 休みを 取っても いいですか。

…2週間ですか。うーん。部長に 相談して おきます。

6.はさみを 使ったら、元の 所に 戻して おいて ください。

…はい、わかりました。

7.資料を 片付けても いいですか。

…いいえ、その ままに して おいて ください。

まだ 使って いますから。

 


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
屋上

Hiragana : おくじょう

Nghĩa của từ : mái nhà, nóc nhà

Bài viết ngẫu nhiên
10 tập tục nên nhớ khi đến Nhật Bản
10 tập tục nên nhớ khi đến Nhật Bản
Thần đạo trong tín ngưỡng người Nhật
Thần đạo trong tín ngưỡng người Nhật
Bí quyết trẻ lâu của phụ nữ Nhật
Bí quyết trẻ lâu của phụ nữ Nhật
Nhật Bản – mặt trời mọc từ những trang sách…
Nhật Bản – mặt trời mọc từ những trang sách…
Lễ hội búp bê Hina Matsuri
Lễ hội búp bê Hina Matsuri
Biểu tượng văn hóa dân gian Ningyo Nhật Bản
Biểu tượng văn hóa dân gian Ningyo Nhật Bản
Tập quán tặng quà của người Nhật
Tập quán tặng quà của người Nhật
Sức hút từ trang phục truyền thống kimono
Sức hút từ trang phục truyền thống kimono
Furoshiki: Vuông khăn Nhật Bản
Furoshiki: Vuông khăn Nhật Bản
Một số châm ngôn tiếng Nhật
Một số châm ngôn tiếng Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )