Bài 29

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.窓が 閉まって います。

2.この 自動販売機は 壊れて います。

3.電車に 傘を 忘れて しまいました。

 

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1.会議室の かぎが 掛かって いますね。

…じゃ、渡辺さんに 言って、開けて もらいましょう。

2.この ファクス、使っても いいですか。

…それは 故障して いますから、あちらのを 使ってください。

3.シュミットさんが 持って 来た ワインは どこですか。

…みんなで 全部 飲んで しまいました。

4.昼ごはんを 食べに 行きませんか。

…すみません。 この 手紙を 書いて しまいますから、お先にどうぞ。

5.新幹線に 間に 合いましたか。

…いいえ、道が 込んで いましたから、遅れて しまいました。

6.切符を なくして しまったんですが、どう したら いいですか。

…あそこに いる 駅員に 言って ください。

 


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
焼けます

Hiragana : やけます[うちが~]

Nghĩa của từ : cháy [nhà ~]

Bài viết ngẫu nhiên
Rousoku – Vẻ đẹp nến Nhật Bản
Rousoku – Vẻ đẹp nến Nhật Bản
Độc đáo hai ngôi làng cổ Nhật Bản
Độc đáo hai ngôi làng cổ Nhật Bản
Nhật Bản: Lao động là tài sản quý giá nhất
Nhật Bản: Lao động là tài sản quý giá nhất
Thung lũng hoa Linh Lan ở Hokkaido
Thung lũng hoa Linh Lan ở Hokkaido
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Diệu kì bánh rán Doraemon
Diệu kì bánh rán Doraemon
Những món ăn thống trị xứ sở hoa anh đào
Những món ăn thống trị xứ sở hoa anh đào
Văn hóa Uống của người Nhật
Văn hóa Uống của người Nhật
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
10 nghệ sĩ nam phái đẹp Nhật muốn ôm nhất
10 nghệ sĩ nam phái đẹp Nhật muốn ôm nhất

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )