Bài 26

Mondai


Mondai 1

Nghe audio


bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
  • 例 :
  • 1 : よく 勉強しますね。勉強が 好きなんですか。
  • 2 : 日本語が、上手ですね。だれに 習ったんですか。
  • 3 : どうして 日本語を 勉強して いるんですか。
  • 4 : あなたの 国を 旅行したいんですが、どこを 見たら いいですか。
  • 5 : あなたの 国で お土産を 買いたいんですが、いい お土産を 教えて いただけませんか。

Mondai 3

Nghe audio


bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
1 . ( O )
2 . ( X )
3 . ( X )
4 . ( O )
5 . ( X )

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
どうぞよろしく[お願いします]。

Hiragana : どうぞよろしく[おねがいします]。

Nghĩa của từ : Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.)

Bài viết ngẫu nhiên
15 đam mê của người Nhật Bản
15 đam mê của người Nhật Bản
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Tắm chocolate đón Lễ Tình nhân
Tắm chocolate đón Lễ Tình nhân
Văn hóa đi tàu điện ở Nhật
Văn hóa đi tàu điện ở Nhật
Xích lô tay ở Nhật
Xích lô tay ở Nhật
Ngắm mùa thu huyền diệu xứ sở Phù Tang
Ngắm mùa thu huyền diệu xứ sở Phù Tang
Những khu phố độc đáo ở Nhật Bản
Những khu phố độc đáo ở Nhật Bản
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 2
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 2
Từ vựng chuyên ngành ô tô
Từ vựng chuyên ngành ô tô
Những công việc part-time “độc” nhất tại Nhật Bản
Những công việc part-time “độc” nhất tại Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )