bài 23

Ngữ pháp


1. 
V
普通形(ふつうけい)+時,....
A
い         +時,....
A
な         +時,....
N
の         +時,....
Khi 
~ (Mẫu câu với danh từ phụ thuộc 時(とき) dủng để chỉ thời gian ai đã làm một việc gì đó hay ở trong một trạng thái nào đó)
Ví dụ:
道を渡る時、車に気をつけます。
(道を渡るとき、車に気をつけます)
Chú ý xe cộ khi băng qua đường
新聞を読むとき、めがねをかけます。
(しんぶんをよむとき、めがねをかけます)
Đeo kính khi đọc báo
* Chú ý: Khi V1(辞書形)とき、V2 thì V2 ở đây phải xảy ra trước V1


2. V(辞書形)+と、。。。。 hễ ~
-Mẫu câu: Khi động từ ở thể từ điển +と、 theo sau hành động đó sẽ kéo theo sự việc , hành động tiếp theo một cách tất nhiên (thường dùng khi chỉ đường hay hướng dẫn cáchh sử dụng máy móc)
Ví dụ:
この道をまっすぐ行くと、公園があります。
(このみちをまっすぐいくと、こうえんがあります)
Hễ đi hết con đường này sẽ có công viiên.
このボタンを押すと、切符が出ます。
(このぼたんをおすと、きっぷがでます)
Hễ nhấn cái nút này thì vé sẽ chạy ra


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày

Hiragana : ところ

Nghĩa của từ : nơi, chỗ

Bài viết ngẫu nhiên
‘Đột nhập’ thiên đường sex sôi động nhất Nhật Bản
‘Đột nhập’ thiên đường sex sôi động nhất Nhật Bản
Các loại ma ở Nhật Bản (p1)
Các loại ma ở Nhật Bản (p1)
Những điều kỳ lạ về công nghiệp tình dục ở Nhật
Những điều kỳ lạ về công nghiệp tình dục ở Nhật
Du học Nhật Bản khóc cho một kiếp người
Du học Nhật Bản khóc cho một kiếp người
Bí quyết sống lâu của người Nhật
Bí quyết sống lâu của người Nhật
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Ninjutsu – môn võ bí truyền của các Ninja
Ninjutsu – môn võ bí truyền của các Ninja
Người Nhật Bản tận hưởng những ngày nghỉ lễ như thế nào?
Người Nhật Bản tận hưởng những ngày nghỉ lễ như thế nào?
Chuông gió Nhật Bản…Leng keng leng keng …
Chuông gió Nhật Bản…Leng keng leng keng …
Di sản thế giới tại Nhật Bản – Phần 1
Di sản thế giới tại Nhật Bản – Phần 1

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )