Bài 19

Ngữ pháp


A THỂ 
Thể 
た chia như thể て và thay て thành 
Ví dụ:
かきます-------------------->かいて-------->かいた : viết (nhóm I)
よみます-------------------->よんで-------- >よんだ : đọc (nhóm I)
たべます-------------------->たべて-------->たべた : ăn (nhóm II)
べんきょうします--------->べんきょうして-------->べんきょうした : học (nhóm III)
B NGỮ PHáP
1
.Vた ことがあります Đã từng ~ chưa ?
Cú pháp:
Noun + を + V(た) + ことがあります
Ví dụ:
私は沖縄へ行ったことがあります。
(Tôi đã từng đi Okinawa)
2.~Vたり + ~Vたり
Nào là~ nào là~ (liệt kê những việc làm một cách tượng trưng)
Cú pháp:
V1(た) + り , + V2(た) + り , + V3(た) + り +.........+ します
Ví dụ:
毎晩何をしますか。
(mỗi buổi tối bạn thường làm gì?)
毎晩、私は本を読んだり、テレビを見たりします。
(mỗi buổi tối tôi nào là đọc sách, nào là xem ti vi)
3.Danh từ + に + なります
Tính từ い (bỏ い) + く + なります
Tính từ な + に + なります
Trở nên ~ 
Ví dụ:
テレサちゃんは、背が高くなりました。
(Bé Teresa đã trở nên cao hơn rồi)
今、 HOCHIMINH市はきれいになりました。
(Bây giờ, thành phố Hồ Chí Minh đã trở nên sạch sẽ)
今年、私は17歳になりました。
(Năm nay, tôii được 17 tuổi)


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày

Hiragana : くつ

Nghĩa của từ : giầy

Bài viết ngẫu nhiên
Daruma Nhật Bản- Búp bê may mắn
Daruma Nhật Bản- Búp bê may mắn
Văn hóa Uống của người Nhật
Văn hóa Uống của người Nhật
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Thú vui ngắm lá vàng tại Nhật Bản
Thú vui ngắm lá vàng tại Nhật Bản
Tôn giáo trong đời sống của người Nhật Bản
Tôn giáo trong đời sống của người Nhật Bản
Nghệ thuật cắt giấy
Nghệ thuật cắt giấy
10 tập tục nên nhớ khi đến Nhật Bản
10 tập tục nên nhớ khi đến Nhật Bản
MÚA RỐI NHẬT BẢN – NHỮNG ĐIỀU CHƯA BIẾT
MÚA RỐI NHẬT BẢN – NHỮNG ĐIỀU CHƯA BIẾT
Thú vui ngắm lá vàng tại Nhật Bản
Thú vui ngắm lá vàng tại Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )