Bài 14

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

 1)  まちます 

a. Cầm

b. Trộm

c. Mang

d. Đợi

 2)  なまえ       

a. Tên

b. Họ

c. Ghi chú

d. Diễn viên

 3)  よみかた 

a. Cách viết

b. Cách học

c. Cách đọc

d. Cách nói

 4)  いそぎます 

a. Tuyển dụng

b. Khẩn trương

c. Nhanh

d. Chậm trễ

5)  みせます

a. Nhìn

b. Luyện tập

c. Cho ăn

d. Cho xem

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Hộ chiếu

a. パスーポト

b. パースポト

c. パスーポート

d.  パスポート

2)  Đường

a.  さとう

b. さあとう

c. さと

d. さうとう

3)  Máy điều hòa

a. エーアコーン

b. エアーコン

c.  エアコン

d. エーアコン

4)  Giúp

a. てつだします

b. てつだます

c. てつだいます

d. てつだつします

5)  Gọi

a. のびます

b. おびます

c.  よびます

d. こびます

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  けします

a. 付します

b. 開します

c. 貸します

d.  消します

2) あけます

a. 閉けます

b.  開けます

c. 間けます

d. 聞けます

3)  おしえます

a. 習えます

b. 覚えます

c. 考えます 

d.  教えます

4)  ふります

a. 乗ります

b.  降ります

c. 経ります

d. 譲ります

5)  しんごう

a. 新号

b. 言号

c.  信号

d. 神号

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  始めます

a. はじめます

b. はしめます

c. おしめます

d. さしめます

2)  曲がります

a. かがります

b. もとがります

c. さがります

d.  まがります

3)  住所

a.  じゅうしょ

b. じゅうしょう

c. じゅしょ

d. じゅしょう

4)  閉めます

a. ためます

b. しまめます

c. きめます

d.  しめます

5)  地図

a.  ちず

b. ちずう

c. ちいず

d. ちいずう

Chọn đáp án đúng

1.

事務所へ (  )ください。

a. きて

b. きいて

c. きって

2.

すぐ病院へ (  )ください。

a. いって

b. いいて

c. いて

3.

手紙を (  )います。

a. かって

b. かけて

c. かいて

4.

エアコンを (  )ください。

a. つけて

b. あけて

5.

窓を (  )ください。

a. けして

b. しめて

6.

(  )来てください。

a. すぐ

b. だいたい

7.

右 (  )曲がってください。

a. へ

b. で

8.

花やの前 (  )止めてください。

a. へ

b. で

9.

雨 (  )降っています。

a. が

b. を

10.

駅 (  )迎えに行きます。

a. まで

b. で

1. Chọn đáp án đúng

例:

どうぞこちらで(  )

a.休んでください。

b.見せてください。

1)あの信号を左へ(  )

a.曲がってください。

b.典がります。

2)パスポートをもう一度(  )

a.買ってください。

b.見せてください。

3)ここに住所と名前を(  )

a.書いてください。

b.読いでください。

4)暑いですから。エアコンを(  )

a.つけます。

b.つけてください。

5)ちょっとそのはさみを(  )

a.取ってください。

b.捨ててください。

6)どうぞこの傘を(  )

a.待ってください。

b.使ってください。

7)エアコンをつけましたから、窓を(  )

a.開けてください。

b.閉めてください。

8)すみませんが、ワープロの使い方を(  )

a.習ってください。

b.教えてください。

Bài tập 1

Chia thể cho các động từ trong bảng sau
例: 書きます 書いて   
1 行きます

( )

2 急ぎます

( )

3 飲みます

( )

4 遊びます

( )

5 待ちます

( )

6 帰ります

( )

7 買います

( )

8 貸します 

( )

9 食べます

( )

10 起きます

( )

11 見ます 

( )

12 勉強します

( )

13 来ます 

( )

Bài tập 2

Chọn từ thích hợp trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu.
閉めます 貸します 待ちます 来ます 急ぎます

例:すみませんが、ボールペンを ( ) ください。

1)時間が ありませんから、 ( )ください。

2)今 忙しいですから、 また あとで( )ください。

3)さあ、行きましょう。

 ……すみません、ちょっと ( )ください。

4)寒いですから、ドアを ( )ください。

Bài tập 3

Chọn từ thích hợp trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu.
降ります 泳ぎます 食べます 遊びます します

例: 山田さんは 今 昼ごはんを ( 食べて ) います。

1)テレサちゃんは どこですか。

  ……2階です。太郎君と ( ) います。

2)雨が (降って) いますね。タクシーを 呼びましょうか。

3)サントスさんは 今 何を ( ) いますか 。

  ……プールで ( )います。

Bài tập 4

Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)( ) 友子さんは ご主人と 太郎君と 3人で 両親の うちへ 来ました。

2)( ) 太郎君は 毎日 釣りを します。

3)( ) 海の 近くですから、ここの 魚は おいしいです。

4)( ) 友子さんは 車が ありません。

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày

Hiragana : なに

Nghĩa của từ : cái gì, gì

Bài viết ngẫu nhiên
Chùa Todaiji – Sự kết hợp giữa giáo quyền và thế quyền ở Nhật Bản
Chùa Todaiji – Sự kết hợp giữa giáo quyền và thế quyền ở Nhật Bản
Nghệ thuật chế tác và thú chơi kiếm Nhật thời hiện đại
Nghệ thuật chế tác và thú chơi kiếm Nhật thời hiện đại
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Tháng 5 của người Nhật
Tháng 5 của người Nhật
Những món kem kỳ dị nhất thế giới của người Nhật
Những món kem kỳ dị nhất thế giới của người Nhật
Geisha – Nét riêng trong văn hóa Nhật Bản
Geisha – Nét riêng trong văn hóa Nhật Bản
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản
Hiraizumi – di tích văn hóa độc đáo của Nhật Bản
Hiraizumi – di tích văn hóa độc đáo của Nhật Bản
Guốc gỗ Geta – Nét đẹp văn hóa Nhật Bản
Guốc gỗ Geta – Nét đẹp văn hóa Nhật Bản
Cố đô Kyoto mùa lá đỏ
Cố đô Kyoto mùa lá đỏ

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )