1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)
1) わたし
a. Tôi
b. Chúng tôi
c. Chúng ta
d. Bạn
2) みなさん
a. Quý vị/ Các anh chị/ Các ông bà
b. Anh
c. Các nhân viên
d. Ông/ Bà
3) せんせい
a. Bác sĩ
b. Thầy/ Cô
c. Công nhân
d. Sinh viên
4) がくせい
a. Nghiên cứu sinh
b. Nha sĩ
c. Học sinh
d. Giáo viên
5) エンジニア
a. Giáo viên
b. Kỹ sư
c. Nhà nghiên cứu
d. Ca sĩ
2. Chọn nghĩa đúng (tiếng Nhật)
1) Bệnh viện
a. びよいん
b. びょいん
c. びょういん
d. びよういん
2) Hàn Quốc
a. かんごく
b. かごく
c. かんこく
d. かこく
3) Điện thoại
a. てんわ
b. でんわ
c. でウワ
d. デーワ
4) Ấn Độ
a. エンド
b. インド
c. インード
d. イーンド
5) Nhân viên công ty
a. しゃうん
b. さいん
c. かいいん
d. しゃいん
3. Chuyển Hiragana sang Hán tự
1) なんさい
a 何産
b. 何羲
c. 何歳
d. 何劌
2) いしゃ
a. 医者
b. 医孝
c. 国者
d. 国孝
3) きょうし
a. 教室
b. 教育
c. 教屋
d. 教師
4) かいしゃいん
a. 会社員
b. 会祉員
c. 会社買
d. 合祉買
5) けんきゅうしゃ
a. 破究者
b. 破究考
c. 研究者
d. 破究考
4. Chuyển Hán tự sang Hiragana
1) 日本
a. にんほん
b. にっぼん
c. にっほん
d. にほん
2) 銀行員
a. ぎんきょいん
b. きんきょういん
c. きんこいん
d. ぎんこういん
3) あの方
a. あのがた
b. あのかた
c. あのほ
d. あのひょう
4) 歳
a. サー
b. ざい
c. しゃい
d. さい
5) 初めまして
a. はしめまして
b. ばしめまして
c. ばじめまして
d. はじめまして
Chọn đáp án đúng
れい:
A:あなたは がくせいですか。
B:( )
a. はい、わたしです。
b.はい、がくせいです。
1.
A:あなたは ミラーさんですか。
B:( )
a.はい、ミラーさんです。
b. はい、ミラーです。
2.
A:やまださんは ぎんこういんですか。
B:( )
a. はい、ぎんこういんです。
b. いいえ、ぎんこういんです。
3.
A:ワンさんは かいしゃいんですか。
B:( )
a. いいえ、かいしゃいんです。
b. いいえ、かいしゃいんじゃ ありません。
4.
A:やまださんは なんさいですか。
B:( )
a. はい、35さいです。
b. 35さいです。
5.
A:あの ひとは だれですか。
B:( )
a. だれですか。
b. さとうさんです。
6.
A:たろうくんは ()ですか。
B:8さいです。
a. なんさい
b. だれ
7.
A:あの かたは ()ですか。
B:ミラーさんです。
a. おいくつ
b. どなた
8.
わたしは ()から きました。
a. ブラジル
b. ブラジルじん
9.
さとうさんは にほんじんです。やまださん ( )にほんじんです。
a. の
b. も
10.
やまださんは IMC ( )しゃいんです。
a. の
b. も
Bài tập 1
điền từ thích hợp vào ô trống.
例:
あなたは ( がくせい )ですか。
……はい、がくせいです。
1)
あなたは ()ですか。
……はい、わたしは ミラーです。
2)
ミラーさんは ()ですか。
……はい、アメリカじんです。
3)
ワットさんも ()ですか。
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
4)
あの かたは ()ですか。
……サントスさんです。
5)
テレサちゃんは ()ですか。
……9さいです。
例:
あなたは ( がくせい )ですか。
Bạn là học sinh phải không?
1)
あなたは ( ミラーさん )ですか。
Anh là (anh) Miller phải không?
2)
ミラーさんは ( アメリカじん )ですか。
Anh Miller là người Mỹ phải không?
3)
ワットさんも ( アメリカじん )ですか。
Ông Watt cũng là người Mỹ phải không?
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
Không, không phải là người Mỹ. Là người Anh
4)
5)
Bài tập 2
例:
わたし ( は ) ミラーです。
1)
ワンさん ()いしゃです。
2)
カリナさん ()せんせいです ()。
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
3)
ミラーさんは IMC ()しゃいんです。
4)
ミラーさんは かいしゃいんです。
サントスさん ()かいしゃいんです。
例:
1)
2)
カリナさん ( は )せんせいです ( か )。
Chị Karina là giáo viên phải không?
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
Không, không phải là giáo viên.
3)
ミラーさんは IMC ( の )しゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty IMC.
4)
ミラーさんは かいしゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty.
サントスさん ( も )かいしゃいんです。
Anh Santos cũng là nhân viên công ty.
Bài tập 3
はじめまして。
わたしは ( )です。
( )からきました。
どうぞ よろしく。
はじめまして。
Rất hân hạnh được quen biết các bạn.
Bài tập 1
1. なまえは aですか、bですか。
Tên của người trong bài hội thoại là a hay là b?

例)
Đáp án: b
a. まつだ (b.) ますだ
A: |
はじめまして、ますだです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Masuda. |
B: |
|
A: |
いいえ、ますだです。 Không phải, tôi là Masuda. |
|
Đáp án: b |
1)
a. さの b. さろ
A: |
はじめまして、さのです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Sano. どうぞ よろしく。 Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh. |
B: |
|
A: |
|
|
Đáp án: a |
2)
a. すずき b. つづき
3)
a. こどう b. ごとう
Bài tập 2
2. くには aですか、bですか。
Đất nước của người được đề cập trong bài hội thoại là a hay b?
例)
Đáp án:
a
ワン (a.) ちゅうごく b. かんこく
A: |
はじめまして、ワンです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Wang. どうぞよろしく。 Rất vui được làm quen với anh. |
B: |
はじめまして、たなかです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Tanaka. どうぞよろしく。 Rất vui được làm quen với bạn. |
|
Đáp án: a |
1)
セン a. インド b. インドネシア
A: |
みなさん、こちらは センさんです。 Chào các bạn, đây là bạn Sen. |
B: |
はじめまして、センです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Sen. どうぞよろしくおねがいします。 Rất mong nhận được sự giúp đỡ của các bạn. |
|
Đáp án: a |
2)
ジャン a. ブラジル b. フランス
A: |
|
B: |
|
A: |
さとうさん、こちらは ジャンさんです。 Bạn Sato, đây là bạn Jan. |
C: |
どうぞよろしく。 Rất vui được làm quen với bạn. |
B: |
よろしくおねがいします。 Rất vui được làm quen với bạn. |
|
Đáp án: b |
3)
コール a. インド b. ドイツ
A: |
はじめまして、コールです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Koll. |
B: |
|
A: |
|
B: |
よろしくおねがいします。 Rất vui được làm quen với anh. |
|
Đáp án: b |
Bài tập 3
3. おんなの ひとの しごとは aですか、bですか。
Công việc của người nữ trong bài hội thoại là hình a hay hình b?
例:
Đáp án a

A: |
はじめまして、ワットです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Watt. |
B: |
はじめまして、こばやしです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Kobayashi. |
A: |
わたしは さくらだいがくの きょうしです。 Tôi là giáo viên Trường Đại Học Sakura. |
B: |
あ、わたしも きょうしです。 Vậy à, tôi cũng là giáo viên. どうぞよろしく。 Rất vui khi được làm quen với bạn. |
|
Đáp án: a |
1)
Đáp án >

A: |
はじめまして、ワンです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Wang. |
B: |
はじめまして、ごとうです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Goto. |
A: |
ごとうさんは せんせいですか。 Bạn Goto là giáo viên phải không? |
B: |
|
A: |
ああ、わたしも いしゃです。 Vậy à. Tôi cũng là bác sỹ. |
|
Đáp án: a |
2)
Đáp án >

A: |
あのう、シュミットさんですか。 Um….., Anh là Schmidt phải không? |
B: |
|
A: |
わたしは やまだです。ぎんこういんです。 Tôi là Yamada. Là nhân viên Ngân Hàng. |
B: |
どうぞよろしく。 Rất vui được làm quen với anh. |
|
Đáp án: b |
3)
Đáp án >

A: |
|
B: |
|
A: |
ミラーさんは かいしゃいんですか。 Anh Miller là nhân viên phải không ạ? |
B: |
はい、IMCのしゃいんです。 Vâng, tôi là nhân viên Công ty IMC. どうぞ よろしくおねがいします。 Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh. |
A: |
パワーでんきのしゃいんです。 Nhân viên công ty Điện Lực Năng Lượng. どうぞ よろしく。 Rất vui được làm quen với anh. |
|
Đáp án: b |
Bài tập 4
4. なんさいですか。
Người trong bài hội thoại mấy tuổi?
例)
ミラー ( 28 ) さい
A: |
ミラーさん、しつれいですが、おいくつですか。 Anh Miller, xin lỗi, anh bao nhiêu tuổi? |
B: |
|
A: |
|
|
Đáp án: 28 |
1)
ますだ > さい
2)
ななこ > さい
A: |
|
B: |
|
A: |
ななこちゃんは なんさいですか。 Em Nanako bao nhiêu tuổi? |
B: |
|
|
Đáp án: 8 |
3)
ケリー > さい
A: |
|
B: |
|
A: |
|
B: |
|
A: |
|
|
Đáp án: 26 |