Hội thoại tiếng nhật , tiếng nhật giao tiếp

Hội thoại tiếng nhật , tiếng nhật giao tiếp


Câu 1 :

Nghe audio của bài :


1 .    A: 駅に着いたら、電話して。迎えに行くよ。
B: ありがとう。よろしく!

2 .    A: お先に失礼します。
B:  お疲れ様。

3 .    A: いい天気ですね。
B:  どこか行きたいね。

4 .    A: まだ仕事?
B:  うん、今日はまだ終われないんだ。

5 .    A: 今日、何しようか。
B: ピザ食べながら、DVD見ようよ。

6 .    A: ワールドカップ、どこが勝つと思う?
B: うーん。どこかな。でも日本に頑張ってほしいと思うよ。

7 .    A: すみません。道を教えてもらえませんか?
B:  はい、どこですか。

8 .    A: あ、サイフ忘れちゃった!
B:  貸してあげるよ。

9 .    A: 会議が終わったら、電話してください。
B: 分かりました。

10 .    A: 昨日行ったレストラン、おいしかったね。
B:  うん、とくにデザートがね。



Câu 2 :

Nghe audio của bài :


1 .    A: どこ行こうか。
B: ボーリングに行きたいなー。

2 .    A: 今夜飲みに行かない?
B:  今夜か~、ちょっときびしいかも。

3 .    A: 最近、暑くなってきたね。
B:  もうじき夏が来るね。

4 .    A: ピーナッツ食べられる?
B: うん、大丈夫だよ。

5 .    A: すみません。もう少しゆっくり話してください。
B: あ、はい、分かりました。

6 .    A: 今週中にこの資料作らなくちゃ。
B:  頑張って。

7 .    A: ケーキ作ったことがありますか?
B:  はい、クリスマスはいつも自分で作るんですよ。

8 .    A: 水曜日パーティーをしようと思っています。来てくださいね。
B: はい!他にはだれが行きますか?

9 .    A: 早く行こう!
B: ちょっと待って。

10 .    A: かっこいい、その携帯。
B:  ありがとう。昨日買ったばかりなんだ。



Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
切ります[電源を~]

Hiragana : きります[でんげんを~]

Nghĩa của từ : tắt [công tác điện, nguồn điện]

Bài viết ngẫu nhiên
Sakura và Hanami
Sakura và Hanami
Saidai-ji Eyo – Lễ hội cởi trần lớn nhất Nhật Bản
Saidai-ji Eyo – Lễ hội cởi trần lớn nhất Nhật Bản
Bảng tên trước mỗi ngôi nhà ở Nhật
Bảng tên trước mỗi ngôi nhà ở Nhật
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Đa dạng các kiểu tắm ở Nhật
Đa dạng các kiểu tắm ở Nhật
Thiên đường hoa bốn mùa ở Nhật
Thiên đường hoa bốn mùa ở Nhật
Ramen trong đời sống người Nhật
Ramen trong đời sống người Nhật
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Lung linh thủy cung Nhật Bản
Lung linh thủy cung Nhật Bản
Giới trẻ Nhật Bản - Phụ nữ Nhật Bản thay đổi 180 độ? – Phần 1
Giới trẻ Nhật Bản - Phụ nữ Nhật Bản thay đổi 180 độ? – Phần 1

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )