Tự học kanji
吸
Hấp
Chữ 吸 : Tôi hít vào khói thuốc
Cách đọc theo âm Onyomi: キュウ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_う
Những từ thường có chứa chữ 吸:
タバコを吸う タバコをすう hút thuốc
吸う すう hút
呼吸する こきゅうする hít thở
吸収 きゅうしゅう hấp thu
吸い殻 すいがら tàn thuốc lá
公
Công
Chữ 公 : Phục vụ công chúng là một việc khó
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おおやけ
Những từ thường có chứa chữ 公:
公園 こうえん công viên
公平 こうへい công bằng
公務員 こうむいん nhân viên công vụ
公衆 こうしゅう công chúng
公立 こうりつ công lập
公の おおやけの của công cộng
公開 こうかい công khai
園
Viên
Chữ 園 : Thứ bảy (土), tôi ra công viên nhảy.
Cách đọc theo âm Onyomi: エン
Cách đọc theo âm Kunyomi: その
Những từ thường có chứa chữ 園:
公園 こうえん công viên
動物園 どうぶつえん vườn bách thú
遊園地 ゆうえんち công viên giải trí
幼稚園 ようちえん mẫu giáo
園芸 えんげい nghề làm vườn
庭園 ていえん vườn
エデンの園 エデンのその Vườn eden, vườn địa đàng
込
Vào
Chữ 込 : Người người đang đi vào, chắc là đông lắm
Cách đọc theo âm Onyomi:
Cách đọc theo âm Kunyomi: こ_む
Những từ thường có chứa chữ 込:
込む こむ đông (người)
人込み ひとごみ đám đông
申し込む もうしこむ xin gia nhập, ứng tuyển
飛び込む とびこむ nhảy, bay vào
税込み ぜいこみ bao gồm thuế
割り込む わりこむ xen ngang (vào hàng)
思い込む おもいこむ nghĩ rằng
続
Tục
Chữ 続 : Tôi tiếp tục bán (売) những sợi dây (糸) này.
Cách đọc theo âm Onyomi: ゾク
Cách đọc theo âm Kunyomi: つづ_く
Những từ thường có chứa chữ 続:
続ける つづける tiếp tục
続く つづく tiếp theo
続き つづき phần tiếp tục
手続き てつづき thủ tục
連続 れんぞく liên tục
相続 そうぞく sự kế tục, thừa kế
続々 ぞくぞく liên tiếp nhau
接続詞 せつぞくし liên từ
Hiragana : しゅっぱつします
Nghĩa của từ : xuất phát, khởi hành, đi