Tự học kanji
焼
Thiêu
Chữ 焼 : Tôi đốt 3 bó rơm.
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: や
Những từ thường có chứa chữ 焼:
焼く(やく): Đốt
焼ける(やける): Bị đốt cháy
夕焼け(ゆうやけ): Mặt trời lặn, hoàng hôn
日焼け(ひやけ): Rám nắng
焼き鳥(やきとり): Gà nướng
焼き肉(やきにく): Thịt nướng
*燃焼(ねんしょう): Đốt cháy
消
Tiêu
Chữ 消 : Mặt trăng (月) biến mất trong nước.
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: き, け
Những từ thường có chứa chữ 消:
消す(けす): Tắt
消える(きえる): Biến mất
消火する(しょうかする): Tiêu hóa
消防署(しょうぼうしょ): Cục phòng cháy chữa cháy
取り消す(とりけす): Hủy bỏ
消去する(しょうきょする): Xóa bỏ
払
Phất
Chữ 払 : Để tôi trả tiền.
Cách đọc theo âm Onyomi: ふつ, ふっ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はら
Những từ thường có chứa chữ 払:
払う(はらう): Trả ( tiền)
支払い(しはらい): Sự chi trả
払い戻す(はらいもどす): Trả lại tiền
*払い込む(はらいこむ): Trả ( vào tài khoản)
払拭する(ふっしょくする): Loại bỏ, quét
濯
Trạc
Chữ 濯 : Bạn giặt đồ vào thứ (曜)mấy.
Cách đọc theo âm Onyomi: たく
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 濯:
洗濯する(せんたくする): Giặt giũ
洗濯物(せんたくもの): Đồ để giặt
洗濯機(せんたくき): Máy giặt
寝
Tẩm
Chữ 寝 : Hai người đang ngủ trong nhà.
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ね
Những từ thường có chứa chữ 寝:
寝る(ねる): Ngủ
昼寝(ひるね): Ngủ trưa
寝坊(ねぼう): Ngủ quên
寝室(しんしつ): Phòng ngủ
寝台車(しんだいしゃ): Xe ngủ
寝言(ねごと): Nói mê khi ngủ
Hiragana : よります[ぎんこうに~]
Nghĩa của từ : ghé qua [ngân hàng]