Tự học kanji

Tự học kanji


STTHán tựÂm hánÝ nghĩa
1 TÍN tín hiệu
2 TRUYỀN truyền, phát
3 ĐỘNG làm việc
4 GIÁ giá trị
5 ƯU hiền lành, ưu việt
6 ỨC 100 triệu
7 TIÊN trước
8 NGUYÊN căn nguyên
9 HUYNH anh trai
10 NHẬP vào
11 NỘI bên trong
12 TOÀN toàn bộ
13 CÔNG công viên
14 CỤ dụng cụ
15 SÁCH cuốn sách
16 ĐÔNG mùa đông
17 LÃNH lạnh (nước lạnh)
18 XUẤT ra ngoài
19 ĐAO gươm đao
20 LỰC sức lực, năng lực
21 PHÂN phút, phân chia
22 THIẾT cắt
23 HÌNH hình phạt
24 LIỆT hàng lối
25 đầu tiên
26 BIỆT riêng biệt
27 LỢI lợi ích, tiện lợi
28 KHOÁN vé, phiếu
29 KHẮC điêu khắc
30 TIỀN phía trước
31 TẮC quy tắc
32 CÁT chia ra
33 CÔNG thành công
34 GIA tham gia, tăng lên
35 TRỢ giúp, cứu
36 NỖ nỗ lực
37 DŨNG dũng cảm
38 MIỄN sự cố gắng
39 ĐỘNG chuyển động
40 VỤ việc, nghĩa vụ
1

信号

TÍN HIỆU

しんごう

Tín hiệu, đèn giao thông

2

信用

TÍN DỤNG

しんよう

Tin dùng, tín nhiệm

3

自信

TỰ TÍN

じしん

Tự tin

4

返信

PHẢN TÍN

へんしん

Hồi âm

5

通信

THÔNG TIN

つうしん

Thông tin

6

電信

ĐIỆN TÍN

でんしん

Điện tín

7

伝統

TRUYỀN THỐNG

でんとう

Truyền thống

8

伝染

TRUYỀN NHIỄM

でんせん

Truyền nhiễm

9

伝言

TRUYỀN NGÔN

でんごん

Lời nhắn

10

宣伝

TUYÊN TRUYỀN

せんでん

Tuyên truyền

11

遺伝

DI TRUYỀN

いでん

Di truyền

12

労働

LAO ĐỘNG

ろうどう

Lao động

13

協働

HIỆP ĐỘNG

きょうどう

Làm chung, cùng làm

14

定価

ĐỊNH GIÁ

ていか

Giá cố định

15

物価

VẬT GIÁ

ぶっか

Vật giá

16

評価

BÌNH GIÁ

ひょうか

Ước tính giá, đánh giá

17

高価

CAO GIÁ

こうか

Giá đắt

18

価格

GIÁ CÁCH

かかく

Giá cả

19

優先

ƯU TIÊN

ゆうせん

Ưu tiên

20

優勝

ƯU THẮNG

ゆうしょう

Vô địch

21

優秀

ƯU TÚ

ゆうしゅう

Ưu tú

22

女優

NỮ ƯU

じょゆう

Diễn viên nữ

23

十億

THẬP ỨC

じゅうおく

Một tỷ

24

億兆

ỨC TRIỆU

おくちょう

Nhân dân, vô số

25

先生

TIÊN SINH

せんせい

Giáo viên

26

先着

TIÊN TRƯỚC

せんちゃく

Đến trước

27

祖先

TỔ TIÊN

そせん

Tổ tiên

28

先日

TIÊN NHẬT

せんじつ

Hôm trước

29

元旦

NGUYÊN ĐÁN

がんたん

Sáng mùng 1 Tết

30

元気

NGUYÊN KHÍ

げんき

Khỏe mạnh

31

紀元

KỶ NGUYÊN

きげん

Kỉ nguyên

32

兄弟

HUYNH ĐỆ

きょうだい

Anh chị em

33

実兄

THỰC HUYNH

じっけい

Anh ruột

34

義兄

NGHĨA HUYNH

ぎけい

Anh rể, anh vợ

35

入国

NHẬP QUỐC

にゅうこく

Nhập cảnh

36

入学

NHẬP HỌC

にゅうがく

Nhập học, vào học

37

加入

GIA NHẬP

かにゅう

Gia nhập, tham gia

38

収入

THU NHẬP

しゅうにゅう

Thu nhập

39

輸入

THÂU NHẬP

ゆにゅう

Nhập khẩu

40

記入

KÝ NHẬP

きにゅう

Điền vào

41

内容

NỘI DUNG

ないよう

Nội dung

42

国内

QUỐC NỘI

こくない

Nội địa

43

案内

ÁN NỘI

あんない

Hướng dẫn

44

社内

XÃ NỘI

しゃない

Trong công ty

45

全体

TOÀN THỂ

ぜんたい

Toàn thể, tất cả

46

全力

TOÀN LỰC

ぜんりょく

Dốc toàn lực

47

全然

TOÀN NHIÊN

ぜんぜん

Hoàn toàn (không)

48

安全

AN TOÀN

あんぜん

An toàn

49

完全

HOÀN TOÀN

かんぜん

Hoàn toàn

50

公共

CÔNG CỘNG

こうきょう

Công cộng

51

公平

CÔNG BÌNH

こうへい

Công bằng

52

公園

CÔNG VIÊN

こうえん

Công viên

53

工具

CÔNG CỤ

こうぐ

Công cụ

54

家具

GIA CỤ

かぐ

Đồ đạc trong nhà

55

道具

ĐẠO CỤ

どうぐ

Dụng cụ, phương tiện

56

具体

CỤ THỂ

ぐたい

Cụ thể

57

別冊

BIỆT SÁCH

べっさつ

Tập riêng

58

短冊

ĐOẢN SÁCH

たんざく

Tấm giấy dài nhỏ để làm thơ

59

冬眠

ĐÔNG MIÊN

とうみん

Ngủ đông

60

立冬

LẬP ĐÔNG

りっとう

Lập đông

61

冷静

LÃNH TĨNH

れいせい

Bình tĩnh

62

冷凍

LÃNH ĐÔNG

れいとう

Làm lạnh

63

出張

XUẤT TRƯƠNG

しゅっちょう

Đi công tác

64

出発

XUẤT PHÁT

しゅっぱつ

Khởi hành

65

出席

XUẤT TỊCH

しゅっせき

Có mặt, hiện diện

66

支出

CHI XUẤT

ししゅつ

Chi trả, chi tiêu

67

刀傷

ĐAO THƯƠNG

とうしょう

Vết thương do gươm chém

68

刀剣

ĐAO KIẾM

とうけん

Đao kiếm

69

体力

THỂ LỰC

たいりょく

Sức lực

70

動力

ĐỘNG LỰC

どうりょく

Động lực

71

圧力

ÁP LỰC

あつりょく

Sức ép

72

能力

NĂNG LỰC

のうりょく

Năng lực, khả năng

73

分別

PHÂN BIỆT

ぶんべつ

Phân loại

74

分析

PHÂN TÍCH

ぶんせき

Phân tích

75

半分

BÁN PHÂN

はんぶん

Một nửa

76

気分

KHÍ PHÂN

きぶん

Tinh thần, tâm tình

77

部分

BỘ PHÂN

ぶぶん

Bộ phận, phần

78

親切

THÂN THIẾT

しんせつ

Tốt bụng, tử tế

79

適切

THÍCH THIẾT

てきせつ

Thích hợp

80

大切

ĐẠI THIẾT

たいせつ

Quan trọng

81

刑事

HÌNH SỰ

けいじ

Hình sự

82

死刑

TỬ HÌNH

しけい

Tử hình

83

列島

LIỆT ĐẢO

れっとう

Quần đảo

84

列車

LIỆT XA

れっしゃ

Tàu hỏa

85

配列

PHỐI LIỆT

はいれつ

Xếp hàng

86

初歩

SƠ BỘ

しょほ

Sơ bộ

87

初級

SƠ CẤP

しょきゅう

Sơ cấp

88

最初

TỐI SƠ

さいしょ

Đầu tiên, trước hết

89

区別

KHU BIỆT

くべつ

Phân biệt

90

差別

SAI BIỆT

さべつ

Phân biệt đối xử

91

特別

ĐẶC BIỆT

とくべつ

Đặc biệt

92

送別

TỐNG BIỆT

そうべつ

Tiễn biệt

93

利用

LỢI DỤNG

りよう

Sử dụng

94

利益

LỢI ÍCH

りえき

Lợi ích

95

有利

HỮU LỢI

ゆうり

Có lợi

96

旅券

LỮ KHOÁN

りょけん

Hộ chiếu

97

証券

CHỨNG KHOÁN

しょうけん

Chứng khoán

98

彫刻

ĐIÊU KHẮC

ちょうこく

Điêu khắc

99

時刻

THỜI KHẮC

じこく

Thời khắc

100

遅刻

TRÌ KHẮC

ちこく

Đến muộn

101

深刻

THÂM KHĂC

しんこく

Nghiêm trọng

102

事前

SỰ TIỀN

じぜん

Trước

103

前期

TIỀN KÌ

ぜんき

Giai đoạn đầu

104

午前

NGỌ TIỀN

ごぜん

Buổi sáng

105

直前

TRỰC TIỀN

ちょくぜん

Ngay trước khi

106

原則

NGUYÊN TẮC

げんそく

Nguyên tắc

107

規則

QUY TẮC

きそく

Nội quy

108

分割

PHÂN CÁT

ぶんかつ

Chia ra

109

役割

DỊCH CÁT

やくわり

Vai trò

110

割合

CÁT HỢP

わりあい

Tỷ lệ

111

成功

THÀNH CÔNG

せいこう

Thành công

112

功労

CÔNG LAO

こうろう

Công lao

113

加速

GIA TỐC

かそく

Tăng tốc

114

増加

TĂNG GIA

ぞうか

Thêm vào

115

追加

TRUY GIA

ついか

Cộng thêm

116

助力

TRỢ LỰC

じょりょく

Hỗ trợ

117

助言

TRỢ NGÔN

じょげん

Lời khuyên

118

援助

VIỆN TRỢ

えんじょ

Viện trợ

119

努力

NỖ LỰC

どりょく

Nỗ lực

120

勇気

DŨNG KHÍ

ゆうき

Can đảm

121

勇士

DŨNG SĨ

ゆうし

Dũng sĩ

122

勤勉

CẦN MIỄN

きんべん

Chăm chỉ

123

勉学

MIỄN HỌC

べんがく

Học tập

124

動物

ĐỘNG VẬT

どうぶつ

Động vật

125

感動

CẢM ĐỘNG

かんどう

Xúc động

126

活動

HOẠT ĐỘNG

かつどう

Hoạt động

127

自動

TỰ ĐỘNG

じどう

Tự động

128

行動

HÀNH ĐỘNG

こうどう

Hành động

129

勤務

CẦN VỤ

きんむ

Làm việc

130

義務

NGHĨA VỤ

ぎむ

Bổn phận

131

事務

SỰ VỤ

じむ

Công việc

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày

Hiragana : かがみ

Nghĩa của từ : cái gương

Bài viết ngẫu nhiên
Vẻ đẹp lạnh người của bộ báu vật “Thiên hạ đệ nhất kiếm”
Vẻ đẹp lạnh người của bộ báu vật “Thiên hạ đệ nhất kiếm”
Các ngành học đang “hot” tại Nhật
Các ngành học đang “hot” tại Nhật
Váy ngắn tấp nập trên đường phố Nhật
Váy ngắn tấp nập trên đường phố Nhật
Nguyên tắc 5S trong cách làm việc của người Nhật
Nguyên tắc 5S trong cách làm việc của người Nhật
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Độc đáo với những lễ hội mùa hè rực rỡ sắc màu tại Nhật Bản
Độc đáo với những lễ hội mùa hè rực rỡ sắc màu tại Nhật Bản
Hoa tử đằng – tình yêu bất diệt
Hoa tử đằng – tình yêu bất diệt
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Choáng với nghệ thuật trồng lúa Tanbo Nhật Bản
Choáng với nghệ thuật trồng lúa Tanbo Nhật Bản
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )