Kokomi
07/05/2014

Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

Những loài hoa như sakura và cúc được coi là quốc hoa của Nhật Bản. Những loài hoa đó có sức mạnh gợi lên cảm xúc mãnh liệt. Chúng đã ăn sâu trong tiềm thức của người Nhật Bản.

hoa sakura Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

Ngoài những loài quốc hoa trên, những loài hoa khác cũng mang ý nghĩa tinh tế. Ở Nhật, hoa là một món quà truyền thống cho cả đàn ông và phụ nữ. Chúng thường được dùng để truyền tải những lời không thể nói.
Ngôn ngữ của loài hoa (Hanakotoba, 花言言) đang dần mai một. Ngày nay, rất nhiều người Nhật không nhận ra ý nghĩa truyền thống của các loài hoa. Dù vậy, ngôn ngữ loài hoa đôi khi vẫn xuất hiện trong nền văn hóa đại chúng hiện đại như manga và anime.
Đây là những loài hoa phổ biến nhất ở Nhật Bản.

1. Hoa hồng đỏ (Akaibara, 赤い薔薇)

Nhật Bản Tình yêu lãng mạn
Phương Tây Tình yêu lãng mạn

red rose Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

2. Hoa cẩm chướng (Kaneshon, カーネーション)

Nhật Bản Tình yêu (món quà phổ biến trong Ngày của Mẹ)
Phương Tây Ý nghĩa đa dạng phụ thuộc vào màu sắc. Ví dụ, cẩm chướng đỏ là tình yêu lãng mạn, còn màu vàng có nghĩa là chối từ

red carnation Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

3. Loa kèn đỏ (Amaririsu, アマリリス)

Nhật Bản Sự ngượng ngùng
Phương Tây Lòng kiêu hãnh

hoa loa ken do Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

4. Hoa hồng trắng (Shiroibara, 白い薔薇)

Nhật Bản Tinh khôi, trung thành và im lặng
Phương Tây Đức hạnh và trinh bạch

Shiroibara hoa hong trang Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

5. Hoa hồng vàng (Kiiroibara, 黄色い薔薇)

Nhật Bản Lòng đố kỵ
Phương Tây Tình bạn, lòng trung thành

Kiiroibara Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

6. Tulip đỏ (Akaichurippu, 赤いチューリップ)

Nhật Bản Danh tiếng
Phương Tây Tình yêu bất diệt

Akaichurippu Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

7. Tulip vàng (Kiiroichurippu, 黄色 チューリップ)

Nhật Bản Tình yêu đơn phương
Phương Tây Tình yêu đơn phương, vô vọng

Kiiroichurippu Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

8. Hoa anh thảo (Sakuraso, 桜草)

Nhật Bản Tuyệt vọng
Phương Tây Tình yêu vĩnh cửu

Sakuraso Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

9. Đậu hoa (Suitopi, スイートピー)

Nhật Bản Tạm biệt
Phương Tây Không có ý nghĩa gì

Suitopi Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

10. Hoa chuông xanh (Buruberu, ブルーベル)

Nhật Bản Lòng biết ơn
Phương Tây Lòng biết ơn

Buruberu Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

11. Hoa xương rồng (saboten no hana, さぼてんの花)

Nhật Bản Khao khát
Phương Tây Tình mẫu tử

cactus flower saboten no hana Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

12. Hoa trà đỏ (Tsubaki, 椿)

Nhật Bản Tsubaki thể hiện tình yêu
Phương Tây Sự tuyệt vời

Tsubaki Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

13. Hoa trà vàng (Tsubaki, 椿)

Nhật Bản Khao khát
Phương Tây Sự tuyệt vời

yellow tsubaki Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

14. Hoa trà trắng (Tsubaki, 椿)

Nhật Bản Chờ đợi
Phương Tây Sự tuyệt vời

White Tsubaki Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

15. Cúc trắng (Shiragiku, 白菊)

Nhật Bản Sự thật hoặc lòng tiếc thương (loài hoa phổ biến trong đám tang)
Phương Tây Cái chết và lòng tiếc thương

Shiragiku Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

16. Thủy tiên (Suisen, 水仙)

Nhật Bản Sự tôn trọng
Phương Tây Tình yêu cao thượng hoặc không cần đáp lại

Suisen Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản

17. Hoa hồng màu hồng (Pinku no bara, ピンクの薔薇)

Nhật Bản Sự thật, niềm hạnh phúc
Phương Tây Yêu kiều

pink rose tokyo Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản


Bài viết ngẫu nhiên
Giao tiếp bằng mắt của người Nhật
Giao tiếp bằng mắt của người Nhật
Kỳ thi đại học ở Nhật Bản
Kỳ thi đại học ở Nhật Bản
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Văn hóa toilet của người Nhật
Văn hóa toilet của người Nhật
Thành phố Furano, Hokkaido, Nhật Bản
Thành phố Furano, Hokkaido, Nhật Bản
Choáng với nghệ thuật trồng lúa Tanbo Nhật Bản
Choáng với nghệ thuật trồng lúa Tanbo Nhật Bản
10 cửa hàng quà tặng nổi tiếng nhất Kyoto Nhật Bản
10 cửa hàng quà tặng nổi tiếng nhất Kyoto Nhật Bản
Thiên đường hoa bốn mùa ở Nhật
Thiên đường hoa bốn mùa ở Nhật
Văn hóa tặng quà trong kinh doanh của người Nhật
Văn hóa tặng quà trong kinh doanh của người Nhật
Đậu hũ sắc đặc sản Kyoto
Đậu hũ sắc đặc sản Kyoto


Fanpage "tiếng nhật 24h"