Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
ついていく     đi theo
こどもがははおやのあとをついていく 子どもが母親のあとをついていく   đứa bé đi theo sau mẹ
ははおやのかいものについていく 母親の買い物についていく   theo mẹ đi mua sắm
かれのかがえにはついていけない 彼の考えにはついていけない   không thể theo suy nghĩ của anh ấy
ついて(い)る     may mắn
きょうはついている 今日はついている   hôm nay thật may
いける     được; giỏi
わたしは、にほんしゅはダメですが、ビールはいけます 私は、日本酒はダメですが、ビールはいけます   sake thì không được, nhưng bia thì tôi uống được
このりょうりはなかなかいける この料理はなかなかいける   món này tôi có thể làm ngon
こだわる     quan tâm, để ý
つまらないことにこだわる     quan tâm đến những chuyện chán phèo
ざいりょうにこだわってりょうりをつくる 材料にこだわって料理を作る   kén chọn nguyên liệu để nấu ăn
こだわりがある     quan tâm
こだわりがない     không quan tâm
もったいない     lãng phí
すてるのはもったいない 捨てるのはもったいない   vứt bỏ thì phí
かのじょのようなびじんは、かれにはもったいない 彼女のような美人は、彼にはもったいない   người đẹp như cô ấy thật là phí với anh ta
ましな     hơn, vẫn hơn
ボーナスが5まんえんでも、ないよりはましだ ボーナスが5万円でも、ないよりはましだ   dù tiền thưởng là 50 ngàn yên nhưng có còn hơn không
そんなことするくらいなら、しんだほうがましだ そんなことするくらいなら、死んだほうがましだ   nếu làm chuyện như vậy thì chết sướng hơn
まともな     đứng đắn, nghiêm chỉnh
まともなせいかつをする まともな生活をする   sống cuộc đời đàng hoàng
まともなにんげんなら、そんなことはしない まともな人間なら、そんなことはしない   nếu là người lịch sự sẽ không làm chuyện đó đâu
ろくな~ない     không... một chút gì
ろくに~ない     không... một chút gì
さいきん、ろくなしごとがない 最近、ろくな仕事がない   gần đây không có việc gì cả
つまはろくにりょうりをつくらない 妻はろくに料理を作らない   vợ tôi chẳng nấu nướng gì cả
たいした 大した   quan trọng, to lớn, to tát
かれのじつりょくはたいしたものだ 彼の実力は大したものだ   thực lực của anh ấy mới là cái quan trọng
たいしたものはありませんが、どうぞめしあがってください 大したものはありませんが、どうぞ召し上がってください   không có gì to tát cả, mời anh dùng
ははのびょうきはたいしたことはない 母の病気は大したことはない   bệnh của mẹ tôi không nghiêm trọng
あっというまに あっという間に   trong nháy mắt, loáng một cái
かれはきたとおもったら、あっというまにかえっていった 彼は来たと思ったら、あっという間に帰っていった   anh ấy vừa tới mà mới đây đã về rồi
あれこれ/あれやこれや/なんだかんだ      này nọ
あれこれいっても、もうまにあわない あれこれ言っても、もう間に合わない   dù có nói này nói nọ thì cũng không kịp nữa rồi
あたりまえ 当たり前   dĩ nhiên, đương nhiên; thông thường
うそをつかれておこるのはあたりまえだ うそをつかれて怒るのは当たり前だ   bị dối lừa bực mình là phải
あたりまえのやりかたではせいこうしないだろう 当たり前のやり方では成功しないだろう   với những cách làm thông thường chắc sẽ không thành công đâu
おぼえ 覚え   ghi nhớ, nhớ
かのじょは仕しごとのおぼえがわるい 彼女は仕事の覚えが悪い   cô ấy nhớ công việc rất tệ
そんなことをいったおぼえはない そんなことを言った覚えはない   tôi không nhớ là đã nói như vậy
よゆう 余裕   dư, thừa
このへやにはベッドをおくよゆうがない この部屋にはベッドを置く余裕がない   trong phòng này không còn dư chỗ để cái giường
あたらしいくるまをかうよゆうがない 新しい車を買う余裕がない   không có dư tiền để mua xe hơi mới
まちあわせにはよゆうをもってでかけよう 待ち合わせには余裕をもって出かけよう   hãy đến chỗ hẹn sớm một chút
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
-か月

Hiragana : ―かげつ

Nghĩa của từ : - tháng

Bài viết ngẫu nhiên
Núi phú sĩ (Fuji) và những câu chuyện viễn tưởng đầu tiên
Núi phú sĩ (Fuji) và những câu chuyện viễn tưởng đầu tiên
Những thói quen kì lạ của người Nhật Bản
Những thói quen kì lạ của người Nhật Bản
5 món ăn từ côn trùng được yêu thích nhất
5 món ăn từ côn trùng được yêu thích nhất
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng - Phần 1
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng - Phần 1
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Số 7 may mắn của người Nhật Bản
Số 7 may mắn của người Nhật Bản
Choáng với những bức vẽ 3D siêu thực của nữ nghệ sĩ Nhật Bản
Choáng với những bức vẽ 3D siêu thực của nữ nghệ sĩ Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
Độc đáo cầu lông Hanetsuki Nhật Bản
12 món ăn ngon và rẻ ở Nhật Bản
12 món ăn ngon và rẻ ở Nhật Bản
Kỳ lạ tình dục đồng giới của các samurai
Kỳ lạ tình dục đồng giới của các samurai

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )