Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
かれのにほんごはめにみえてじょうたつしている 彼の日本語は目に見えて上達している   Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ có thể thấy rõ ràng.
かんきょうもんだいにめをむけよう 環境問題に目を向けよう   Hãy hướng mắt đến vấn đề môi trường.
あるきはじめのようじはめがはなせない 歩き始めの幼児は目が離せない   Không thể rời mắt khỏi những đứa bé mới tập tễnh bước đi.
めにつくところにおく 目に付くところに置く   Đặt ở nơi trong tầm mắt (có thể thấy).
あまいものにめがない 甘いものに目がない   ham thích đồ ngọt, hảo ngọt
めがまわるようにいそがしい 目が回るように忙しい   rất bận, bận quay cuồng
ははのすがたがめにうかぶ 母の姿が目に浮かぶ   Dáng mẹ tôi hiện lên mắt.
がくせいのレポートにめをとおす 学生のレポートに目を通す   lướt mắt, nhìn lướt qua bài báo cáo của học sinh
おやのめをぬすんであそびにいく 親の目を盗んで遊びに行く   giấu cha mẹ đi chơi
ひどいめにあう ひどい目にあう   gặp chuyện xui xẻo
たいへんなめにあう 大変な目にあう   gặp chuyện kinh khủng
きけんなめにあう 危険な目にあう   gặp chuyện nguy hiểm
かれがけっこんするといううわさをみみにした 彼が結婚するといううわさを耳にした   Tôi nghe tin đồn là anh ấy sẽ cưới vợ.
けってんをいわれてみみがいたい 欠点を言われて耳が痛い   nhức tai khi nghe ai đó nói khuyết điểm của mình
そぼはみみがとおい 祖母は耳が遠い   Bà tôi bị lãng tai.
ちょっとみみをかして ちょっと耳を貸して   Nghe dùm tôi một chút đi.
そんなことをしっているとは、みみがはやいね そんなことを知っているとは、耳が早いね   Biết những chuyện như thế, cậu thật thính tai (nhanh tai).
じけんのことをきいて、みみをうたがった 事件のことを聞いて、耳を疑った   Nghe sự việc đó, tôi không tin vào tai mình.
セールスマンはくちがうまいのできをつけよう セールスマンは口がうまいので気をつけよう   Nhân viên bán hàng rất dẻo miệng, nên hãy cẩn thận.
かれはくちがかたいからしんようできる 彼は口がかたいから信用できる   Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin cậy được.
かれはくちがわるいけれど、やさしい 彼は口が悪いけれど、やさしい   Anh ấy xấu miệng nhưng rất dễ chịu.
これはわたしのくちにあわない これは私の口に合わない   Cái này không hợp với khẩu vị của tôi.
くちにする 口にする   nói; ăn
そんなことをくちにだすべきではない そんなことを口に出すべきではない   Không nên nói những chuyện như vậy.
ぼくはそのみせではかおがきく ぼくはその店では顔がきく   Tôi rất có máu mặt ở cửa hàng đó.
かれはかおがひろいから、きいてみよう 彼は顔が広いから、聞いてみよう   Anh ấy giao thiệp rộng nên hãy thử hỏi anh ấy xem sao.
ちょっとかおをかして ちょっと顔を貸して   Cho tôi gặp mặt một chút đi.
あつまりにかおをだす 集まりに顔を出す   xuất hiện ở nơi tụ họp
がくせいのたいどにあたまにきた 学生の態度に頭に来た   bực tức với thái độ của học sinh
あたまをさげる 頭を下げる   cúi đầu
レポートのことをかんがえるとあたまがいたい レポートのことを考えると頭が痛い   Mỗi lần nghĩ đến bài báo cáo thì nhức cả đầu.
ちちはあたまがかたい 父は頭が固い   Cha tôi rất cố chấp.
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
実験

Hiragana : じっけん

Nghĩa của từ : thực nghiệm, thí nghiệm

Bài viết ngẫu nhiên
Tokyo - 10 thành phố thịnh vượng nhất thế giới năm 2014
Tokyo - 10 thành phố thịnh vượng nhất thế giới năm 2014
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Nhật Bản: Lao động là tài sản quý giá nhất
Nhật Bản: Lao động là tài sản quý giá nhất
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Học tiếng Nhật ở đâu Uy tín tại TpHCM
Học tiếng Nhật ở đâu Uy tín tại TpHCM
Tổng quan về Horenso – Quy trình truyền thông nội bộ của người Nhật
Tổng quan về Horenso – Quy trình truyền thông nội bộ của người Nhật
Ngắm Chùa Vàng đẹp suốt 4 mùa.
Ngắm Chùa Vàng đẹp suốt 4 mùa.
Giao tiếp bằng mắt của người Nhật
Giao tiếp bằng mắt của người Nhật
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Điểm danh các loại gia vị nấu nướng của người Nhật
Điểm danh các loại gia vị nấu nướng của người Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )