Từ vựng
Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
かれのにほんごはめにみえてじょうたつしている | 彼の日本語は目に見えて上達している | Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ có thể thấy rõ ràng. | |
かんきょうもんだいにめをむけよう | 環境問題に目を向けよう | Hãy hướng mắt đến vấn đề môi trường. | |
あるきはじめのようじはめがはなせない | 歩き始めの幼児は目が離せない | Không thể rời mắt khỏi những đứa bé mới tập tễnh bước đi. | |
めにつくところにおく | 目に付くところに置く | Đặt ở nơi trong tầm mắt (có thể thấy). | |
あまいものにめがない | 甘いものに目がない | ham thích đồ ngọt, hảo ngọt | |
めがまわるようにいそがしい | 目が回るように忙しい | rất bận, bận quay cuồng | |
ははのすがたがめにうかぶ | 母の姿が目に浮かぶ | Dáng mẹ tôi hiện lên mắt. | |
がくせいのレポートにめをとおす | 学生のレポートに目を通す | lướt mắt, nhìn lướt qua bài báo cáo của học sinh | |
おやのめをぬすんであそびにいく | 親の目を盗んで遊びに行く | giấu cha mẹ đi chơi | |
ひどいめにあう | ひどい目にあう | gặp chuyện xui xẻo | |
たいへんなめにあう | 大変な目にあう | gặp chuyện kinh khủng | |
きけんなめにあう | 危険な目にあう | gặp chuyện nguy hiểm | |
かれがけっこんするといううわさをみみにした | 彼が結婚するといううわさを耳にした | Tôi nghe tin đồn là anh ấy sẽ cưới vợ. | |
けってんをいわれてみみがいたい | 欠点を言われて耳が痛い | nhức tai khi nghe ai đó nói khuyết điểm của mình | |
そぼはみみがとおい | 祖母は耳が遠い | Bà tôi bị lãng tai. | |
ちょっとみみをかして | ちょっと耳を貸して | Nghe dùm tôi một chút đi. | |
そんなことをしっているとは、みみがはやいね | そんなことを知っているとは、耳が早いね | Biết những chuyện như thế, cậu thật thính tai (nhanh tai). | |
じけんのことをきいて、みみをうたがった | 事件のことを聞いて、耳を疑った | Nghe sự việc đó, tôi không tin vào tai mình. | |
セールスマンはくちがうまいのできをつけよう | セールスマンは口がうまいので気をつけよう | Nhân viên bán hàng rất dẻo miệng, nên hãy cẩn thận. | |
かれはくちがかたいからしんようできる | 彼は口がかたいから信用できる | Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin cậy được. | |
かれはくちがわるいけれど、やさしい | 彼は口が悪いけれど、やさしい | Anh ấy xấu miệng nhưng rất dễ chịu. | |
これはわたしのくちにあわない | これは私の口に合わない | Cái này không hợp với khẩu vị của tôi. | |
くちにする | 口にする | nói; ăn | |
そんなことをくちにだすべきではない | そんなことを口に出すべきではない | Không nên nói những chuyện như vậy. | |
ぼくはそのみせではかおがきく | ぼくはその店では顔がきく | Tôi rất có máu mặt ở cửa hàng đó. | |
かれはかおがひろいから、きいてみよう | 彼は顔が広いから、聞いてみよう | Anh ấy giao thiệp rộng nên hãy thử hỏi anh ấy xem sao. | |
ちょっとかおをかして | ちょっと顔を貸して | Cho tôi gặp mặt một chút đi. | |
あつまりにかおをだす | 集まりに顔を出す | xuất hiện ở nơi tụ họp | |
がくせいのたいどにあたまにきた | 学生の態度に頭に来た | bực tức với thái độ của học sinh | |
あたまをさげる | 頭を下げる | cúi đầu | |
レポートのことをかんがえるとあたまがいたい | レポートのことを考えると頭が痛い | Mỗi lần nghĩ đến bài báo cáo thì nhức cả đầu. | |
ちちはあたまがかたい | 父は頭が固い | Cha tôi rất cố chấp. |
Trình độ khác
Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
実験
Hiragana : じっけん
Nghĩa của từ : thực nghiệm, thí nghiệm
Bài viết ngẫu nhiên
Thành viên mới
Fanpage "tiếng nhật 24h"